verlegen /(sw. V.; hat)/
để mất;
để thất lạc;
ich habe den Schirm verlegt : tôi đã để quên chiếc ô.
verlegen /(sw. V.; hat)/
dời (ngày) lại;
hoãn lại [auf + Akk : vào];
die Premiere ist auf nächste Woche verlegt worden : buổi công diễn dược dời về tuần sau.
verlegen /(sw. V.; hat)/
đi chuyển;
chuyển dịch;
dời chỗ;
eine Haltestelle ver legen : dời một trạm xe buýt den Patienten auf eine andere Station verlegen : chuyển bệnh nhân sang khoa khác.
verlegen /(sw. V.; hat)/
(Fachspr ) đặt;
lắp;
lắp đặt (đường ống, cáp V V );
verlegen /(sw. V.; hat)/
chắn đường;
chặn;
ngăn lại (versperren, blockieren);
jmdm. den Weg verlegen : chặn đường ai.
verlegen /(sw. V.; hat)/
chuyên;
nghiên cứu;
đi sâu (sich legen);
verlegen /(sw. V.; hat)/
xuất bản;
ấn hành (sách, báo);
verlegen /(Adj.)/
luông cuông;
lúng túng;
bô' i rối;
ngượng ngùng;
mắc cỡ;
ein verlegener Blick : một ánh mắt ngượng ngùng.
verlegen /(Adj.)/
luôn luôn thiếu thốn;
luôn cảm thấy cần (tiền, vật gì);