großgeschriebenwerden /(ugs.)/
lớn;
trưởng thành (erwachsen);
có con đã trưởng thành : schon große Kinder haben tôi đã lớn lên trong ngôi nhà này : in diesem Haus bin ich groß geworden ) während die Kinder spielten, unterhielten sich die Großen: trong khi trẻ con chai đùa thì người lớn nói chuyện với nhau : (subst.
majorenn /(Adj.) (Rechtsspr. veraltet)/
thành niên;
trưởng thành (volljährig, mündig);
großjährig /(Adj.) (veraltend)/
thành niên;
trưởng thành (volljährig, mündig);
reiffür /etw. (ugs.)/
trưởng thành;
chín chắn;
ở lứa tuổi trưởng thành. : im reiferen Alter
vofljährig /(Adj.) (Rechtsspr.)/
thành niên;
trưởng thành (mündig);
ge /reift (Adj.)/
chín chắn;
trưởng thành;
mausern /sich (sw. V.; hat)/
(ugs ) phát triển;
trưởng thành;
lớn mạnh;
heranwachsen /(st. V.; ist)/
lớn lén;
trưởng thành;
chín muồi;
phát triển [zu+ Dat : thành ];
cô bé đã phát triển thành một người phụ nữ. : das Mädchen ist zur Frau heran gewachsen
fertig /[Tertiẹ] (Adj.)/
đã phát triển;
hoàn thiện;
trưởng thành;
chín muồi (völlig, vollkom men, ausgereift);
nó vẫn chưa trưởng thành. : (ugs.) er ist noch nicht fertig
reifen /(sw. V.)/
(ist) (geh ) lớn lên;
trưởng thành;
vững chắc thêm;
vững mạnh hơn;
đứa trẻ đã phát triền sớm. : das Kind ist früh gereift