erwählen /(sw. V.; hat) (geh.)/
chọn;
chọn lựa (auswählen, aussuchen);
anh ta đã chọn đúng nghề. : er hat den richtigen Beruf erwählt
aussuchen /(sw. V.; hat)/
chọn lựa;
tuyển lựa (auswählen);
ersehen /(st. V.; hat)/
(veraltet) chọn lựa;
tuyển lựa (ausersehen, erwählen);
ausersehen /(st. V.; hat) (geh)/
chọn lựa;
tuyển lựa;
chọn lọc;
auserwahlen /(sw. V.; hat) (geh.)/
chọn lựa;
tuyển lựa;
chọn lọc (auswählen, aus suchen);
herauslesen /(st. V.; hat)/
(ugs ) chọn lựa;
tuyển chọn trong quá trình đọc;
staffeln /(sw. V.; hat)/
phân câ' p;
phân loại;
chọn lựa;
erkuren /(sw. u. st. V.; hat) (geh.)/
chọn;
chọn lựa;
tuyển lựa;
chọn lọc (erwählen);
họ định chọn một vị chủ tịch khác. : sie wollen sich (Dativ) einen neuen Vorsit zenden erküren
designieren /[dezi'gni:ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
chọn lựa;
chỉ định;
đề cử;
tiến cử;
ông ấy được đề cử vào chức phó thủ tướng. : er ist zum Vizekanzler designiert
Schi,schieren /(sw. V.; hat)/
(landsch ) chọn lựa;
tách ra;
phân loại;
lọc ra;
nehmen /['ne:man] (st. V.; hat)/
chọn;
chọn lựa;
tuyển chọn;
quyết định sử dụng (thuê, mua );
ông ấy quyết định nhộn công việc được đề nghị : er nahm die angebotene Stelle chúng ta sẽ thuê căn hộ này. 1 : diese Wohnung nehmen wir