memorieren /[memo'ri:ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr. veraltend)/
(selten) nhớ lại;
zuruckblicken /(sw. V.; hat)/
hồi tưởng;
nhớ lại;
cố thể tự hào về điều gì. : auf etw. zurückblicken können
zurückjkehren /(sw. V.; ist) (geh.)/
hồi phục;
nhớ lại;
dần dần ý thức đã trở lại. : allmählich kehrte das Bewusst sein zurück
nachhangen /(st. V.; hat)/
nghĩ ngợi (về những sự kiện đã qua);
nhớ lại;
zuriickdenken /(unr. V.; hat)/
nhớ lại;
hồi tưởng lại [an + Akk : đến ];
zurückerinnern /sich (sw. V.; hat)/
nhớ lại;
hồi tưởng lại (zurückdenken);
einfallen /(st. V.; ist)/
chợt nhớ ra;
nhớ lại;
tôi không thể nhớ ra tên anh ta : sein Name fällt mir nicht ein đột nhiên nàng chợt nhớ ra rằng mình có một cuộc hẹn. : plötzlich fiel ihr ein, dass sie eine Verabredung hatte
entsinnen /sich (st. V.; hat)/
nhớ;
nhớ lại;
hồi tưởng (sich erinnern);
nhớ đến ai/điều gì : sich jmds./einer Sache entsinnen : sich an jmdn./etw.
kommemorieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr. veraltet)/
nhắc đến;
hồi tưởng;
nhớ lại;
denken /[’derjkan] (unr. V.; hat)/
hồi tưởng;
nhớ lại;
nghĩ đến [an + Akk : về ];
nhớ thanh toán hóa đon ấy nhé : denk daran, die Rechnung zu bezahlen . nó sẽ biết tay tao! : der wird noch an mich denken!
gemahnen /(sw. V.; hat)/
hồi tưởng;
nghĩ đốn;
nhớ lại (erinnern);
besinnen /(st. V.; hat)/
nhớ lại;
hồi tưởng lại;
sực nhớ (sich erinnern);
nhớ đến ai/chuyện gì; ich kann mich nicht mehr auf seinen Namen besinnen: tôi không thể nhớ tên ông ta được; ich besinne mich nicht [darauf], ihn hier gesehen zu haben: tôi không nhớ rằng đã gặp hắn ở đây : sich [auf jmdn./etw.J besinnen bây giờ thì tôi nhớ ra rồi. : jetzt besinne ich mich wieder
gedenken /(unr. V.; hat)/
nghĩ đến;
hềi tưởng lại;
nhớ lại;
hắn nghĩ lại khoản mất mát mình phải gánh chịu. : er gedachte des Verlustes
einfallen /(st. V.; ist)/
nhớ lại;
sực nhớ ra;
chợt nảy ra (ý nghĩ);
thậm chí trong mơ tôi cũng không nghĩ đến điều đó (tôi hoàn toàn không có ý định thực hiện điều đó) : das fällt mir gar nicht im Traum[e] ein! phải tìm một giải pháp, một lối thoát. : sich etwas einfallen lassen [müssen]
erinnern /[er'linarn] (sw. V.; hat)/
nhớ;
nhớ đến;
nhớ lại;
hồi tưởng lại;
: sich an jmdn./etw. gut/genau
zuruckversetzen /(sw. V.; hat)/
hồi tưởng;
nhớ lại;
quay trở lại thời quá khứ;
sichmitjmdmjetwsehenlassenkönnen /có thể trình làng, có thể ra mắt với ai/vật gì; sich [bei jmdm.] sehen lassen (ugs.)/
mường tượng;
nhớ lại;
như thể trông thấy trước mắt;
tôi vẫn còn nhớ rõ cảnh anh ấy từ biệt như thế nào. kiểm tra, xem lại, ngó qua (nachsehen). ngắm, xem, quan sát (befrachten) : ich sehe noch deutlich, wie er sich verabschiedete xem một bộ phim-, da gibt es nichts zu sehen: không có gì đáng xem. : einen Film sehen
aufrüh /.ren (sw. V.; hat)/
hồi tưởng;
nhớ lại;
gợi lại 4» (geh ) làm xúc động;
kích thích;
điều gì khiến ông ấy xúc động tận tâm can. : etw. rührt jmdn. im Innersten auf