Schreibstube /f =, -n/
văn phòng (nhất là quân đội).
Amtsraum /m -(e)s, -räume/
văn phòng; -
Kanzlei /f =, -en/
văn phòng, phòng giây.
Amtsstube /f =, -n/
văn phòng, phòng giây; Amts
Kontor /n -s, -e/
văn phòng, ban quản trị.
papieren /a/
1. [thuộc, bằng] giấy; 2. văn phòng, bản giấy.
Studierzimmer /n -s, =/
phòng giấy, văn phòng, phòng làm việc.
Geschäftsstelle /í =, -n/
văn phòng, văn phòng giao dịch, ban quản trị;
Hauptniedeiiassung /f =, -en/
văn phòng, ban quản trị, ban phụ trách, ban giám dóc; -
geschäftsmäßigraum /m -(e)s, -räume/
ban quán trị công ty, văn phòng, làm việc, văn phòng công ty; geschäftsmäßig
Büro /n -s, -s/
1. văn phòng, phòng giấy, bàn giấy, ban quản trị; 2. nơi làm việc; ins - gehen đi làm.
Kabinett /n -(e)s,/
1. phòng giấy, văn phòng, phòng làm việc; 2. buồng, phòng; 3. [bộ] đô gỗ (trong phòng làm việc).
Geschäftslokal /n -(e)s,/
1. của hàng, nhà hàng, phòng làm việc, công sở; 2. văn phòng, ban quản trị.
Haus /n -es, Häuser/
n -es, Häuser 1. nhà, lâu dài, dinh thự, lầu, công trình xây dựng, tòa nhà; frei Haus chổ về nhà không mất tiền; 2. ngôi nhà thân thuộc, tổ ấm gia đình, gia đinh, việc nhà, việc gia dinh, việc nội trỢ; der Herr des - es chủ nhà; die Frau [die DámeỊdes Haus es bà chủ nhà; von Haus aus từ thài thơ ấu; weder Haus noch Hof haben không có một tấc đát cắm dùi; ein großes Haus machen ăn tiêu rộng rãi, ăn chơi lịch thiệp; 3. dòng họ, triểu đại; das königliche Haus triều đại vua chúa; 4. nghị viện, văn phòng, sỏ, nghị trttóng, quốc hội; das Haus der Lords viện quí tộc, viện nguyên lão, thượng nghị viện; das Haus der Gemeinen hội đông công xã; 5. nhà hát; das Haus ist ausuerkauft hết vé; 6.: ein öffentliches - nhà thổ, nhà chúa; 7.: ein gelehrtes Haus nhà bác học tó cựu; áltes - cậu, ông bạn già, bố già, bủ; fideles - ngưòi vui, người pha trà, chúa nhộn, người thẳng ruột ngựa, ngưòi một để ngoài da; ♦ Häuser auf j-n bauen trông cậy, trông mong, hi vọng, dựa, nhỏ, tin; in einem Fach zu - e sein biết rõ việc mình; mit seinen Gedanken nicht zu Hause sein lơ đễnh, tản mạn, đãng trí; mit der Tür ins - fällen nói böp chát thẳng vào mặt, nói toạc móng heo.