abdampfen /(sw. V.)/
(ist) bốc hơi;
die heiße Flüssigkeit abdampfen lassen : để cho chất lỏng nóng bốc hơi.
abdampfen /(sw. V.)/
(ist) (Chemie) bốc hơi;
bay hơi;
Alkohol dampft ab : rượu bay hơi.
abdampfen /(sw. V.)/
(ist) (ugs ) Ididi hành;
ra đi;
rời khỏi;
lên đường;
“biến“;
die Urlauber sind heute abgedampft : hôm nay những người khách đến nghỉ đã lên đường rồi.
abdampfen /(sw. V.)/
(Chemie) (hat) phân tích;
phân hủy bằng cách cho bốc hơi;
das Wasser abdampfen und dadurch das Salz gewinnen : cho nước bốc hơi và quạ đó thu được muối.
abdämpfen /(sw. V.; hat)/
làm giảm tác dụng;
làm yếu đi;
làm hạ xuống;
vặn thấp (đèn) xuống (mildem);
bei abge dämpftem Lampenlicht : dưới ánh đèn vặn nhỏ.
abdämpfen /(sw. V.; hat)/
nấu cách thủy;
hấp;
xông;
Gemüse abdämpfen : hấp rau.
abdämpfen /(sw. V.; hat)/
lót một tấm vải ướt để là quần áo (không làm mất độ bóng của vải);