TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

impression

Ấn tượng

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển triết học Kant

vết

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự in

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dấu vết

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự khắc

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự chạm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Sơn lót

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

vết hằn

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vết in

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dấu in

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự dập

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Xúc

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

1. dấu vết

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

vết hằn2. sự in

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

bản in3. ấn tượng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

cảm giác sharp ~ sự in hằn rõ nét

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự in rõ slurred ~ sự in hằn không rõ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự in mờ stereographic ~ cảm giác lập thể

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

ấn tượng lập thể

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

dấu ấn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ảnh hưởng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự đóng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

rãnh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dấu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bản in

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ấn tượng.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Ấn tượng theo đó

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Sức mạnh

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

impression

impression

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

 label

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cavity

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

form

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mould form

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mould impression

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

under the

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

influence

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

impact

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
impression :

impression :

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt

Đức

impression

Eindruck

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Vertiefung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

der Bewusstseinseindruck

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Druckgang

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Piquage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gravur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gesenkhohlraum

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Formhohlraum

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kalottenfläche

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Abdruck

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Aufdruck

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

unter dem

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Wirkungsmacht

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

impression

passage en machine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

piquage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gravure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

impression

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cavité d'un moule

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

empreinte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Impression sous laquelle

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Puissance

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

impression,under the

[DE] Eindruck, unter dem

[EN] impression, under the

[FR] Impression sous laquelle

[VI] Ấn tượng theo đó

influence,impact,impression

[DE] Wirkungsmacht

[EN] influence, impact, impression

[FR] Puissance

[VI] Sức mạnh

Từ điển triết học Kant

Ấn tượng [Đức: Eindruck; Anh: impression]

Xem thêm: Tác động, Tâm thức (Gemüt), Thụ nhận (tính, sự), Phản tư, Cảm năng,

Ân tượng-cảm tính là nguồn suối chính yếu của kinh nghiệm và nhận thức đối với các triết gia hoài nghi và các triết gia duy cảm cổ điển chống Platon như Democritus, Lucretius và Pyrrho chẳng hạn. Diogenes Laertius tường thuật rằng các nhà khắc kỷ xem ấn tượng và tri giác cảm tính là cái có trước tư duy và là nguồn gốc của “một tiêu chuẩn quyết định chân lý của sự vật”. Họ cũng phân chia ấn tượng tùy theo chúng thuộc giác quan hoặc không thuộc giác quan, một sự phân biệt được những người kế tục ở thời hiện đại là Locke và Hume phát triển thành sự phân biệt giữa ấn tượng cảm tính và ấn tượng phản tư. Với Kant, khái niệm “ấn tượng” đã trở nên nổi trội trong quyển CSPĐ thời kỳ tiền-phê phán, ở bản văn này, điều Kant quan tâm nhất là bảo vệ những ranh giới thích đáng giữa kinh nghiệm “thực” và kinh nghiệm “tưởng tượng”. Tuy chưa được phát triển, nhưng “ấn tượng” vẫn hiện diện rõ rệt trong nghiên cứu của Kant về tính thụ nhận của cảm năng, ở đó nó có vai trò như Cổ sở của tri giác, tức như là chất liệu của tri giác bằng giác quan. Trong quyển LA chẳng hạn, sự phát hiện rằng không gian và thời gian là những yếu tố mô thức của trực quan được xác định bằng cách cho rằng chúng - và những phưong diện mô thức khác của nhận thức - không được rút ra từ những ấn tượng cảm giác như là “những ấn tượng được phản tư”, trái lại, chỉ được kích thích và khởi động bởi chúng; thông qua chúng, tâm thức “kết hợp những ấn tượng cảm giác lại với nhau do sự hiện diện của một đối tượng gây ra, theo một phưong cách cố định” (§15). Những ấn tượng vẫn có một địa vị tưong tự trong quyển PPLTTT, tại đây tính thụ nhận của tâm thức (qua đó những đối tượng được mang lại cho ta) được xác định là “tính thụ nhận những ấn tượng” (A 50/B 74). Đối với “thuyết duy tâm phê phán” của Kant thì điều cần thiết là duy trì những ấn tượng trong hình thức nào đó để tránh gặp “vỏ dưa” của thuyết “duy tâm tuyệt đối”, nhưng chúng cũng phải được xem là thứ yếu thôi để tránh đụng “vỏ dừa” của thuyết duy nghiệm.

Mai Thị Thùy Chang dịch

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Impression

Ấn tượng.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Vertiefung /f/SỨ_TT/

[EN] impression

[VI] dấu, vết

Kalottenfläche /f/CNSX/

[EN] impression

[VI] sự in

Abdruck /m/IN/

[EN] impression

[VI] bản in

Aufdruck /m/KT_DỆT/

[EN] impression

[VI] dấu in, vết in

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

impression

ấn tượng, ảnh hưởng, sự đóng, sự in, dấu vết, sự khắc, sự chạm, rãnh

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

impression

[VI] Ấn tượng

[DE] Eindruck

[EN] impression

Từ điển pháp luật Anh-Việt

impression :

càm tướng, cám nghĩ. không thê quá hai năm. - imprisonment in the first division, or-.dinary imprisonment - phạt giam vi.cảnh. - imprisonment In the second division, .rigorous imprisonment - phạt cam co, .phạt giam tiêu hình. - imprisonment for debt - phạt giam vi.thiếu nợ, bị húy bo nám 1869, chí.được duy trì dưới danh nghĩa câu.thúc thân the dồi với người thiếu.nợ Nhà nước, người thụ thác tài sàn.bị khánh tận, và các con nợ bị buộc.phải trá nợ vi từ chỏi việc thực.hiộti. - false imprisonment - giam giữ trái.phép, giam cam bất hợp pháp. - precautionary imprisonment - câu lưu, .an trí đê quản chế.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Eindruck

impression

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

impression

Ấn tượng

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Impression

Sơn lót

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

impression /SCIENCE/

[DE] Druckgang

[EN] impression

[FR] passage en machine

impression /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Piquage

[EN] impression

[FR] piquage

impression /INDUSTRY-METAL/

[DE] Gravur

[EN] impression

[FR] gravure; impression

cavity,impression /INDUSTRY,INDUSTRY-CHEM/

[DE] Gesenkhohlraum

[EN] cavity; impression

[FR] cavité d' un moule

form,impression,mould form,mould impression /INDUSTRY-METAL,ENG-MECHANICAL/

[DE] Formhohlraum; Vertiefung

[EN] form; impression; mould form; mould impression

[FR] empreinte

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

impression

dấu ấn

impression

dấu vết

impression

vết (hằn)

impression

vết hằn

impression

vết in

impression, label

dấu in

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

impression

1. dấu vết, vết hằn2. sự in, bản in3. ấn tượng, cảm giác sharp ~ sự in hằn rõ nét, sự in rõ slurred ~ sự in hằn không rõ, sự in mờ stereographic ~ cảm giác lập thể, ấn tượng lập thể

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Impression

[VI] Xúc

[DE] der Bewusstseinseindruck

[EN] Impression

Tự điển Dầu Khí

impression

[im'pre∫]

  • danh từ

    o   dấu vết, vết hằn

    §   raindrop impression : vết giọt mưa

    §   impression block : đầu in dấu đỉnh phần kẹt

    §   impression box : đầu in dấu đỉnh phần kẹt

    §   impression packer : packe đóng dấu

    Thiết bị đưa xuống giếng dùng để in dấu trên mặt đá thành giếng.

    §   impression tool : đầu in dấu đỉnh phần kẹt

  • Tự điển Cơ Khí Anh Việt

    Impression

    sự dập

    Impression

    Sơn lót

    Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

    impression

    vết, sự khắc, sự chạm; sự in