Elternhaus /das/
gia đình;
häuslich /(Adj.)/
(thuộc về) gia đình;
nhà cửa;
WeibundKind
(đùa) gia đình;
vợ con;
starkeGeschlecht /(đùa) phái mạnh, . đàn ông, nam giới; das schwache/zarte/schöne Geschlecht/
gia đình;
dòng tộc (Familie, Sippe);
một gia đình qui tộc lâu đời. : ein altes, vornehmes Geschlecht
Familie /[fa'mülia], die; -, -n/
gia đình;
gia quyến;
một gia đình đông con : eine kinderreiche Familie điều đó phải được giữ kín trong nội bộ : das bleibt in der Familie điều ấy có thể xảy ra với bất cứ ai, điều đó không đến nỗi quá tồi tệ. 2t. dòng dõi, gia thế, thị tộc, bộ tộc, gia tộc (Sippe) : das kommt in den besten Familien vor : das liegt in der
Haushalt /der; -[e]s, -e/
gia đình;
những người trong nhà (Familie);
heimisch /(Adj.)/
(thuộc) nhà riêng;
gia đình;
tổ ấm;
Mischpoche /die/
gia đình;
bà con;
họ hàng;
familiär /[fami'lieir] (Adj.)/
(thuộc) gia đình;
liên quan đến gia đình;
Hausstand /der (geh.)/
nhà;
gia đình;
tổ ấm gia đình;
Heim /das; -[e]s, -e/
(PL ungebr ) ngôi nhà thân thuộc;
tổ ấm;
gia đình;
Furstenh /aus, ... das/
gia đình;
công tước;
dòng dõi vứơhg triều (Dynastie);
Heimstatt /die (geh.)/
gia đình;
tổ ấm;
nơi cư trú lâu dài;
Heimstätte /die/
(PI selten) gia đình;
tổ ấm;
nơi cư trú lâu dài (Heimstatt);
Dynastie /die; -, -n (bildungsspr.)/
gia đình;
tập đoàn có ảnh hưởng mạnh đến một nền kinh tế;
Daheim /das; -s (bes. siidd., österr., Schweiz.)/
ngôi nhà thân thuộc;
tể âm;
gia đình;
tổ quốc;
quê hương (das Zuhause);