ausschicken /(sw. V.; hat)/
cử đi;
phái đi (wegschicken);
aussenden /(unr. V.; sandte/sendete aus, hat ausgesandt/ausgesendet)/
gửi đi;
cử đi (schicken);
họ đã cữ một đoàn thám hiểm đi. : sie sendeten/sandten eine Expedi tion aus
sen /den (unr. V.; sandte/(seltener:) sendete, hat gesandt/(seltener:) gesendet)/
(geh ) cử đi;
phái đi;
cử những toán cứu hộ đến vùng bị thiên tai. : Truppen in ein Katastrophengebiet senden
absenden /(unr. V.; sandte/(seltenen) sendete ab, hat abgesandư(seltener:) abgesendet)/
cử đi;
phái < ỊỊ (losschicken);
cử một người đưa tin đi. : einen Boten absenden
abschicken /(sw. V.; hat)/
cử đi;
phân công đi;
cử sứ giả đi. : einen Boten abschicken
weiterschicken /(sw. V.; hat)/
sai đi;
chuyển đi;
cử đi;
entsenden /(unr. V.; entsandte/(seltener:) ent sendete, hat entsandt/(seltener:) entsendet) (geh.)/
(đại biểu, đại sứ, thông tín viên ) cử đi;
gửi đi;
phái đi;
jmdmetwschicken,etwanjmdnschicken /gửi cho ai vật gì; jmdm. einen Brief schicken/
cử đi;
sai đi;
phái đi;
đưa đi;
sai ai đi mua đồ : jmdn. zum Einkäufen schicken cho một đứa trẻ đi học : ein Kind in die Schule schicken ai đã sai con đến tìm ta? : wer hat dich denn zu mir geschickt?
abordnen /(sw. V.; hat)/
phái đi;
cử đi;
ủy nhiệm;
biệt phái;
đặc phái;
cử ai đến dự một hội nghị. : jmdn. zu einer Konferenz abordnen
herumschicken /(sw. V.; hat)/
cử đi;
sai đi khắp nơi;
gửi hay chuyển vật gì đi khắp nơi;
beordern /(sw. V.; hat)/
giao nhiệm vụ;
ủy nhiệm cho;
phó thác cho;
cử đi;
phái đi (kommen lassen, bestellen);
cử ai di nước ngoài tham dự các cuộc đàm phán : jmdn. zu Verhandlungen ins Ausland beordern gọi một chiếc tắc xi đến nhà ga. : ein Taxi zum Bahnhof beordern