Bor /das; -s/
(Zeichen: B) một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Ytterbium /das; -s [theo tên của một địa danh ở Thụy Điển Ytterby]/
(Zeichen: Yb) ytebi;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Antimon /[anti'mo:n], das; -s/
[ký hiệu: Sb (Stibium)] antimon;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Lanthan /das; -[s] (Chemie)/
(Zeichen: La) lanthan;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Lithium /das; -s/
(Zeichen: Li) lithium;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Argon /[’argon, auch: ar'gom], das; -s/
(ký hiệu: Ar) agon;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Arsen /das; -s/
(ký hiệu: As) asen;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Wolfram /fvolfram], das; -s/
(Zeichen: W) vonfram;
một nguyên tố hóa học (chemi scher Grundstoff);
Indium /das; -s/
(Zeichen: In) indium;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
uran /[u'ra:n], das; -s (Chemie)/
(Zeichen: U) uran;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Protaktinium /das; -s, (Chemie)/
(Zeichen: Pa) protactini;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
stibium /['Jt..., 'st...], das; -s/
(Zeichen: Sb) antimon;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
cium /[zi'liitsiom], Silizium, das; -s/
(Zeichen: Si) silic;
một nguyên tố hóa học (chemi scher Grundstoff);
Californium /das; -s/
(Zeichen: Cf) califomi;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grund stoff);
Cer /(auch:) Zer, das; -s/
(Zeichen: Ce) Cerium;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Beryllium /[be'rYliom], das; -s/
(Zeichen: Be) Berili;
một nguyên tố hóa học (chemi scher Grundstoff);
Samarium /das; -s/
(Zeichen: Sm) samari;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grund stoff);
Actinium /das; -s/
(ký hiệu: Ac) actini;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Neptunium /das; -s (Chemie)/
(Zeichen: Np) Neptuni;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Thulium /das; -s (Chemie)/
(Zeichen: Tm) thuli;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Terbium /das; -s (Chemie)/
(Zeichen: Tb) tecbi;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Francium /das; -s/
(ký hiệu: Fr) Franxi;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Europium /das; -s/
(Zeichen: Eu) europi;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grund stoff);
Tellur /[te'lu:r], das; -s/
(Zeichen: Te) telu;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Tantal /das; -s/
(Zeichen: Ta) tantali;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Kalzium /[’kaltsiom], (chem. Fachspr.:) Calcium, das; -s/
(Zeichen: Ca) can-xi;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Mangan /[marj'ga:n], das; -s/
(Zeichen: Nhi) man- gan;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Holmium /das; -s/
(Zeichen: Ho) hon-mi;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Xenon /das; -s/
(Zeichen: Xe) xênôn;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
ridium /[i'ri:diom], das; -s/
(Zeichen Ir) ữiđi;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Krypton /[auch: ... to:n], das; -s/
(Zeichen: Kr) criptôn;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Zirconium /das; -s/
(Zeichen: Zr) ziricöni;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Kobalt /[’ko:balt], das; -s/
(Zeichen: Co) côban;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grund stoff);
Plutonium /[plu'to.niom], das; -s (Chemie)/
(Zeichen: Pu) plutôni;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Silber /[’zilbar], das; -s/
(Zeichen: Ag) bạc;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grund stoff);
Poloni /um, das; -s/
(Zeichen: Po) pôlôni;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grund stoff);
Wasserstoff /der (o. PL)/
(Zeichen: H) hydrô;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Dysprosium /das; -s/
(Zeichen: Dy) disprôdi;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grund stoff);
Brom /[bro:m], das; -s/
(Zeichen: Br) brôm;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Bismutum /das; -s/
(Zeichen: Bi) bitmút;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Palladium /das; -s, ...ien/
(o PI ) (Zeichen: Pd) pa- la-di;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Helium /['he:lium], das; -s/
(Zeichen: He) hê li;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Sulfur /das; -s/
(Zeichen: S) lưu huỳnh;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Cäsium /das; -s/
(Zeichen: Cs) xê-zi;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Neon /[’ne:on], das; -s (Chemie)/
(Zeichen: Ne) nê-ôn;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Elsen /[’aizan], das; -s, -/
lè (o PI ) [Zeichen: Fe (Ferrum)] sắt;
một nguyên tố hóa học;
phải rèn sắt khi còn nóng (nghĩa bóng: phăi tận dụng thời cơ). : (Spr.) man muss das Eisen schmieden, solange es heiß ist
Rhodium /das; -s/
(Zeichen: Rh) rô-đi;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Jod /[jo:t], (chem, fachspr. auch:) lod, das; - [e]s/
(Zeichen: J) i-ô' t;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Kadmium /[’katmium], (chem, fachspr.:) Cad mium, das; -s/
(Zeichen: Cd) ca-đi-mi;
một nguyên tố hóa học (chemischer Grandstoff);