Haufen /[’haufan], der; -s, -/
đống;
chồng;
ein großer Haufen Kartoffeln : một đống lớn khoai tây etw. über den Haufen werfen (ugs.) : vứt bỏ, không tiếp tục thực hiện (một kế hoạch, công việc...) über den Haufen rennen, fahren, reiten (ugs.) : húc ngã, húc đổ, chạy xô ngã đổ über den Haufen schießen/knallen (ugs.) : bắn vung vãi, bắn loạn xạ.
Haufen /[’haufan], der; -s, -/
(ugs ) một khối lượng lớn;
rất nhiều (sehr viel);
das ist ein Haufen Arbeit : đó là một lượng công việc khổng lồ einen Haufen Kleider besitzen : có rất nhiều váy áo.
Haufen /[’haufan], der; -s, -/
đám đông;
một lượng lớn người (Schar, Menge);
ein Haufen Neugieriger stand/standen umher : một đám đông những người hiếu kỳ đứng vây quanh.
Haufen /[’haufan], der; -s, -/
(Soldatenspr ) đội;
nhóm;
phân đội (quân lính);
häufen /[’hoyfon] (sw. V.; hat)/
góp nhặt;
gom góp;
thu lượm;
chất đống;
xếp đống;
đổ đống;
Vorräte häufen : gom đồ dự trữ. sich häufen: chồng chất, tích chứa, tăng thêm, nhiều thêm die Geschenke häufen sich : những món quà chồng chất.