verfüttern /(sw. V.; hat)/
cho ăn (cái gì);
cho (thú) ăn củ cải. : Rüben verfüttern
abfüttern /(sw. V.; hat)/
cho (gia súc v v ) ăn;
tôi cho súc vật ăn. : ich füttere dậs Vieh ab
ernähren /(sw. V.; hat)/
cho ăn;
cho em bé bú bằng bình. : ein Baby mit der Flasche ernähren
vorlegen /(sw. V.; hat)/
(thú) cho ăn;
để trước;
durchfuttern /(sw. V.; hat) (ugs.)/
cho ăn;
nuôi nấng (một thời gian);
để cho ai nuôi, sống dựa vào ai : sich von jmdm. durchfüttern lassen hắn đề cô ấy nuôi. : er lässt sich von ihr durchfüttern
speisen /(sw. V.; hat)/
(geh ) cho ăn;
cung cấp lương thực;
verpflegen /(sw. V.; hat)/
nuôi;
cho ăn;
nuôi dương;
abspeisen /(sw. V. 2. part. Schweiz, auch: abgespiesen; hat)/
cho ăn;
cung cấp thức ăn;
bọn trẻ được cho ăn trong nhà bếp. : die Kinder werden in der Küche ab ge speist
hochpäppeln /(sw. V.; hat) (ugs.)/
cho ăn;
nuôi lớn;
nuôi cho khỏe lại;
bekostigen /[ba'koestigan] (sw. V.; hat)/
cho ăn;
nuôi dưỡng;
cung cấp thực phẩm;
verkostigen /[fear'kcestigan] (sw. V.; hat)/
cho ăn;
nuôi ăn;
cung cấp;
tiếp tế (bekös tigen);
abfüttern /(sw. V.; hat)/
(từ lổng) cho ăn;
don thức ăn cho một nhóm;
một sô' người;
bọn trẻ con đã đươc cho ăn no. : die Kinder waren schon ab gefüttert