anlegen /(sw. V.; hat)/
đặt bên cạnh;
đặt dựa vào;
đặt áp sát [an + Akk : vào ];
einen Strengen Maßstab anlegen : (nghĩa bóng) xem xét đánh giá một cách nghiêm khắc.
anlegen /(sw. V.; hat)/
bỏ thêm chất đốt vào lò;
Kohlen anlegen : bỏ thêm than vào lò.
anlegen /(sw. V.; hat)/
đặt vũ khí vào tư thế chuẩn bị bắn;
đưa súng vào vị trí;
er legte an und schoss : hắn nâng súng lén và bóp cò.
anlegen /(sw. V.; hat)/
nhằm vào;
nhắm [auf + Akk : vào/về phía ];
auf den Flüchtenden anlegen : nhắm vào những người đang chạy trốn.
anlegen /(sw. V.; hat)/
(geh ) mặc;
đội;
mang;
đeo (anziehen);
Trauerkleidung anlegen : mặc tang phục.
anlegen /(sw. V.; hat)/
thiết kế;
xây dựng;
lắp đặt (gestalten);
einen Garten anlegen : xây dựng một khu vườn.
anlegen /(sw. V.; hat)/
bỏ vốn để đầu tư (investieren);
sein Geld vorteilhaft in Wertpapieren anlegen : thành công trong việc đầu tư tiền bạc vào các loại cổ phiếu.
anlegen /(sw. V.; hat)/
trả tiền;
thanh toán (zahlen, ausgeben);
wie viel wollen Sie für das Bild anlegen? : ông định trả cho bức tranh ấy bao nhiêu tiền?
anlegen /(sw. V.; hat)/
hướng về;
nhắm vào;
với mục đích (absehen, abzielen);
alles darauf anlegen, jmdn. zu täuschen : làm tất cả chỉ nhằm mục đích đánh lừa ai. 1
anlegen /(sw. V.; hat)/
gây sự;
sinh sự;
kiếm chuyện cãi nhau;
sich mit jmdm. anlegen wollen : định kiếm chuyện gây sự với ai. 1
anlegen /(sw. V.; hat)/
cặp bến;
ghé bến (landen, festmachen);
das Schiff legt pünktlich am Kai an : tàu đã cập bến đúng giờ. 1
anlegen /(sw. V.; hat)/
(Elektrot ) nối với một nguồn điện;
nôì nguồn;