jmdmetwausrichten /nhắn lại, truyền đạt lại cho ai điều gì; richte ihm aus, dass er heute nicht zu kommen braucht/
điều chỉnh [auf + Akk : theo ];
điều chỉnh lượng hàng hóa cung ứng theo nhu cầu của khách hàng. : das Warenangebot auf die Bedürfnisse/nach den Bedürfnissen der Käufer ausrichten
regulieren /[regu'li:ran] (sw. V.; hat)/
điều chỉnh (regeln);
với nút này người ta có thể điều chỉnh nhiệt độ trong phòng. : mit diesem Knopf kann man die Temperatur im Raum regulieren
Stellen /(sw. V.; hat)/
vặn;
điều chỉnh (thiết bị máy móc);
chỉnh đồng hồ : die Uhr stellen vặn nhỏ radio. : das Radio leiser stellen