Vorteil /[pd 'fortail], der; -[e]s, -e/
(Tennis) lợi thế;
Suprematie /die; -, -n (bildungsspr.)/
ưu thế;
lợi thế;
Advantage /[od'va:ntid 3 ], der; -s, -s (Tennis)/
sự thuận lợi;
lợi thế;
Avantage /[avä'ta:30], die; -, -n (veraltet)/
lợi ích;
lợi thế;
ưu điểm;
ưu thế (Vorteil, Gewinn);
Vorteil /[pd 'fortail], der; -[e]s, -e/
ưu thế;
lợi thế;
tính ưu việt;
ưu điểm;
cân nhắc những ưu nhược điểm của một vấn đề : Vorteile und Nachteile einer Sache gegeneinander abwägen một lại thế to lớn : ein großer Vorteil phương pháp này có nhiều ưu điểm : diese Methode hat viele Vorteile trọng tài quyết định cho hưởng phép lại thế. : der Schiedsrichter hat Vorteil gelten lassen (Sport)
Vorrang /der; -[e]s/
ưu thế;
quyền ưu tiên;
đặc quyền;
lợi thế;
có lợi thế (hơn ai/điều gì); jmdmJeiner Sache den Vorrang geben: ưu tiên cho ai/việc gì. 2. (bes. ôsterr.) quyền ưu tiên chạy trước (Vorfahrt). : den Vorrang [vor jmdm./etw.J haben
Vorsprung /der; -[e]s, Vorsprünge/
tính vượt hơn;
tính vượt trội;
ưu thế;
lợi thế;
Benefizium /das; -s, ...ien/
(veraltet) việc tốt;
việc thiện;
đặc ân;
đặc lợi;
lợi thế (Wohltat, Begünstigung);
Supremat /[zupre'ma:t], der od. das; -[e]s, -e (bildungsspr.)/
quyền tối cao;
chủ qựyền ưu thế;
lợi thế;
đặc qtryền;
qụyền ưu tiên;