TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lùng bắt

lùng bắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

săn bắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh bắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đuổi theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truy nã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truy tìm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tróc nã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầm nã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lùng sục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt lấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt gặp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truy tầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truy tróc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo đuổi .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

săn đuổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hãm hại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truy lùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vội vã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hấp táp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vội vàng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rình mò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tìm kiếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

số cá đánh được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mẻ cá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh cá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mõm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cẳng .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truy đuổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truy bắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạy lung tung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạy nhón nháo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo đuổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo dõi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhìn theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh lừa ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đơm bẫy ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: Feuer -

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt cháy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bốc cháy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bén lửa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khao khát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rất muón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

say mê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thèm muôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

lùng bắt

fangen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fahnden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

perlustrieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ertappen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Verfolgung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hetze

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Fang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Jagd

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verfolgen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

niedere Jagd

sự săn bắt thú nhỏ; 2.

auf der Jagd nach etw. (D)sein

săn bắt; 3. [sự, cảnh, tình trạng] chạy lung tung, chạy nhón nháo.

j-n mít den Áugen verfolgen

đưa mắt dõi theo [trông theo, nhìn theo] ai;

die Ereignisse verfolgen

theo dõi các sự kiện.

sich fangen lassen

bị mắc lừa; 3.:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Katze hat eine Maus gefangen

con mèo đã bắt được một con chuột. 2i. (người) bắt giữ (festnehmen, fassen)

von etw. ganz gefangen sein

bị thu hút bởi cái gì

alle wollten helfen, den Dieb zu fangen

tất cả đều muốn hỗ trạ để bắt giữ tên trộm

so leicht lasse ich mich nicht fangen

tôi không để dễ bị gạt thể đâu

seine Erzäh-

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ertappen /vt (bei D, auf D)/

vt (bei D, auf D) bắt, săn bắt, lùng bắt, bắt lấy, bắt gặp; auf frischer Tat ertappen bắt tội phạm quả tang.

Verfolgung /í =, -en/

í =, 1. [sự] truy nã, truy tầm, truy tìm, truy tróc, tầm nã, tróc nã, lùng bắt; 2. [sự] theo đuổi (mục tiêu).

Hetze /f =, -n/

1. [sự, cuộc] săn đuổi, hãm hại, truy lùng, lùng bắt, truy nã; 2. [sự] vội vã, hấp táp, vội vàng.

fahnden /vt, vi/

1. (nach D, aufA) đuổi theo, truy, truy nã, truy tìm, tróc nã, tầm nã, lùng bắt, rình mò; 2. tìm kiếm; tìm, kiêm, tìm tòi.

Fang /m -(e)s, Fäng/

m -(e)s, Fänge 1. [sự] săn bắt, lùng bắt, bắt 2. số cá đánh được, mẻ cá; vật tìm được, của cưđp được; chiếm lợi phẩm; 3. [nơi, địa điểm] săn bắt, đánh cá, 4. [cái] nanh, ngà; 5. [cái] mõm (chó, chó sói...); 6.chân, cẳng (chim).

Jagd /f =, -en/

1. (auf A) [sự] săn bắt (ai), hãm hại, truy lùng, truy nã, lùng bắt; hóhe Jagd sự đi săn thú lỏn; niedere Jagd sự săn bắt thú nhỏ; 2. (auf A hoặc nach D) [sự] đuổi theo, truy đuổi, truy bắt; truy nã, truy kích, đuổi bắt; Jagd auf j-n, auf etw. (A) machen đuổi, truy nã, đuổi bắt; auf der Jagd nach etw. (D)sein săn bắt; 3. [sự, cảnh, tình trạng] chạy lung tung, chạy nhón nháo.

verfolgen /vt/

1. đuổi theo, truy, truy nã, truy tầm, truy tróc, tầm nã, tróc nã, lùng bắt; 2. theo đuổi (mục tiêu); eine Absicht verfolgen có ý định, có ý đồ; 3. đi theo, theo; 4. theo dõi, nhìn theo, trông theo; j-n mít den Áugen verfolgen đưa mắt dõi theo [trông theo, nhìn theo] ai; die Ereignisse verfolgen theo dõi các sự kiện.

fangen /vt/

1. bắt, săn bắt, lùng bắt, đánh bắt (cá); 2. (nghĩa bóng) đánh lừa ai, đơm bẫy ai; [tỏ ra] ranh hơn, khôn hơn, láu hơn; sich fangen lassen bị mắc lừa; 3.: Feuer - 1. bắt cháy, bốc cháy, bén lửa; 2. khao khát, rất muón (làm cái gì), say mê, thèm muôn (cái gì); Grillen fangen u sầu, âu sầu, ưu sầu, u buồn, buồn rầu, buồn chán;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

perlustrieren /(sw. V.; hat) (österr.)/

lùng sục; lùng bắt;

fangen /(st. V.; hat)/

(cá, thú ) bắt được; săn bắt; lùng bắt; đánh bắt (ergreifen);

con mèo đã bắt được một con chuột. 2i. (người) bắt giữ (festnehmen, fassen) : die Katze hat eine Maus gefangen bị thu hút bởi cái gì : von etw. ganz gefangen sein tất cả đều muốn hỗ trạ để bắt giữ tên trộm : alle wollten helfen, den Dieb zu fangen tôi không để dễ bị gạt thể đâu : so leicht lasse ich mich nicht fangen : seine Erzäh-

fahnden /[’fa-.ndan] (sw. V.; hat)/

đuổi theo; truy nã; truy tìm; tróc nã; tầm nã; lùng bắt;