Herr /[her], der; -n (selten: -en), -en/
Ông;
Ngài (danh xưng);
Ngài bộ trưởng-, was wünschen Sie, mein Herr?: xin lỗi, ông cần gì ạ? : Herr Minister (tiếng lóng) thưa quí ngài! : meine Herren!
misten /(sw. V.; hat) (Seemannsspr.)/
(Abk : Mr) Ông;
Ngài (tiếng xưng hô);
Mijnheer /[ma'ne:ar], der; -s, -s/
(o Art ) ông;
ngài (tiếng xưng hô của người Hà lan);
Dom /(o. Art.)/
Đôn;
Ngài (cách gọi kính trọng của người Bồ Đào Nha);
Pan /der; -s, -s [poln.] (in Polen)/
(o Art ; o Pl ) Ngài;
Ông (tiếng xưng hô);
Esquire /[is'kwaia], der; -s, -s/
(Abk : Esq ) Ông;
Ngài (ghi trên thư trong tiếng Anh);
Sir /[so:], der; -s, -s/
(o Pl ) (tước hiệu đứng trước tên hiệp sĩ nam tước ỏ Anh) Ngài;
Đức ông;
Sahelzone /['za:hel- od za'he:l-J, die (o. PL): một vùng đất ở phía Nam sa mạc Sahara. Sa.hib, der; -[s], -s/
sa híp;
ngài (tiếng xưng hô ở Ân-Độ);
Signor /[zin'jo:r], der; -i/
ông;
ngài;
ông chủ (tiếng xưng hô ở Ý);
Senhor /[senjo:r], der; -s, -es/
(tiếng xưng hô với đàn ông ở Bồ Đào Nha) ông;
ngài;
quí ông;
Senor /[sen jo:r], der; -s, -es/
(tiếng xưng hô với đàn ông ở Tây Ban Nha) ông;
ngài;
quí ông;
Meister /[’maistar], der; -s, -/
ông;
ngài;
sếp;
thủ trưởng;
Monsiedr /[mo'sio:, frz.: ma’sjo], der; -[s], Messieurs [mesio:, frz.: me'sja] (meist o. Art.)/
(Abk : M , PL: MM ) ông;
ngài;
thưa ông;
thưa ngài (từ xưng hô dùng trước tên người đàn ông theo phép lịch sự);
Don /(o. Art.)/
Ngài;
Ông;
cách gọi vị linh mục hoặc nhà quý tộc Ý;