huldigen /[’huldigan] (sw. V.; hat)/
(geh , öfter leicht iron ) sùng kính;
sùng bái (vật gì, điềụ gì);
auf /Ịbli.cken (sw. V.; hat)/
ngưỡng mộ;
tôn sùng;
sùng bái;
nhìn ai vổi vẻ tôn sùng : in Verehrung zu jmdm. aufblicken ông ấy là một người đáng được kính trọng. : er ist ein Mensch, zu dem man aufblicken kann
Kultbuch /das/
sùng bái;
tôn thờ;
say mề;
heiligen /(sw. V.; hat)/
sùng bái;
tôn kính;
tôn sùng (heilig halten);
deranberaumteTermin /một thời hạn đã định. An.be.rau.mung, die; -, -en/
tôn thờ;
sùng bái;
tôn sùng;
idolisieren /(sw. V.; hat)/
thần tượng hóa;
tôn sùng;
sùng bái;
vergotten /(sw. V.; hat)/
thần thánh hóa;
tôn thờ;
sùng bái (vergöttlichen);
verehren /(sw. V.; hat)/
thờ phượng;
tôn thờ;
tôn sùng;
sùng bái;
họ thờ những con rắn như vật linh thiêng. : sie verehrten Schlangen als göttliche Wesen
adorieren /(sw. V; hat) (bildungsspr.)/
khâm phục;
sùng bái;
ngưỡng mộ;
tôn thờ (verehren, anbeten);
anhimmeln /(sw. V.; hat) (ugs.)/
tôn sùng;
say mê;
sùng bái;
ái mộ (verehren);
vergöttern /[fear'goetarn] (sw. V.; hat)/
sùng bái;
thần tượng hóa;
tôn sùng;
yêu tha thiết;
verhimmeln /(sw. V.; hat) (ugs.)/
thần thánh hóa;
tôn thờ;
sùng bái;
yêu tha thiết;
yêu say đắm;