fließen /['ílúsan] (st. V.; ist)/
chảy;
tuôn ra;
đổ (máu);
das Wasser fließt spärlich : nước chảy nhỏ giọt aus der Wunde floss Blut : máu tuôn ra từ vết thương es ist sehr viel Blut geflossen : có rất nhiều người chết và bị thương die Gelder fließen reich lich : có thu nhập cao.
fließen /['ílúsan] (st. V.; ist)/
chảy (đến một nơi nào);
die Elbe fließt in die Nordsee : dòng sông Elbe chảy vào biền Bắc.
fließen /['ílúsan] (st. V.; ist)/
lưu thông liên tục;
di chuyển liên tục;
dịch chuyển;
chạy;
der elektrische Strom fließt von plus nach minus : dòng điện chạy từ cực dương đến cực âm alles fließt : mọi việc thay đổi không ngừng.
fließen /['ílúsan] (st. V.; ist)/
phun ra;
tóe ra;
tuôn ra;
chảy ròng ròng;
rơi lã chã;
er war so erkältet, dass seine Nase ununterbrochen floss : nó bị cảm lạnh nặng đến nỗi nước mũi chảy liên tục.
fließen /['ílúsan] (st. V.; ist)/
rủ xuống;
xõa xuông;
das Haar fließt weich auf die Schultern : tóc xõa xuống bờ vai.