Stumpf /[Jtumpf] (Adj.)/
cùn;
nhụt;
lụt;
không sắc (nicht scharf);
ein stumpfes Messer : một cái dao cùn.
Stumpf /[Jtumpf] (Adj.)/
không nhọn;
tà đầu;
die Farbstifte sind stumpf geworden : các cây bứt màu không còn nhọn nữa.
Stumpf /[Jtumpf] (Adj.)/
cụt (hình nón, hìrih chóp);
ein stumpfer Kegel : một hình nón cụt.
Stumpf /[Jtumpf] (Adj.)/
(bề mặt) nhám;
không sáng bống;
mờ;
Stumpf /[Jtumpf] (Adj.)/
(màu) đục;
mờ;
xỉn;
xám xịt (matt, glanzlos);
Stumpf /[Jtumpf] (Adj.)/
(Geom ) (góc) tù;
ein stumpfer Winkel : một góc tù.
Stumpf /[Jtumpf] (Adj.)/
(Med ) bầm tím;
thâm tím;
không hở (vết thương);
Stumpf /[Jtumpf] (Adj.)/
lãnh đạm;
thờ ơ;
dửng dưng;
vô tình;
lạnh nhạt;
ein stumpfer Blick : cái nhìn thờ ơ.
Stumpf /der; -[e]s, Stümpfe [’/tYmpfa]/
khúc thừa;
mẩu thừa;
mit Stumpf und Stiel : diệt trừ tân gốc, diệt sạch.