Platte /die; -, -n/
tấm (ván) mỏng;
phiến (đá, ván ) mỏng;
lát;
Platten aus Stein : những phiến đá mỏng.
Platte /die; -, -n/
dạng ngắn gọn của danh từ Schallplatte (đĩa hát);
ständig dieselbe/die gleiche/die alte Platte [laufen lassen] (ugs.) : kể đi kể lại có mỗi một câu chuyện eine neue/andere :
Platte /(Kochk.)/
món ăn xắt lát dọn trên khay cùng với rau;
Platte /(Kochk.)/
mặt bàn (Tischplatte);
Platte /(Kochk.)/
mặt bếp (Herd-, Kochplatte);
Platte /(Kochk.)/
(ugs ) chỗ hói đầu (Glatze);
Platte /(Kochk.)/
(Bot veraltend) bản phim dương;
nicht auf die Platte kommen (ugs.) : không đồng ý, không cho phép, loại trừ.
Platte /(Kochk.)/
bia mộ (Grabplatte) 1;
Platte /(Kochk.)/
bản kẽm;
bản in (Druckplatte) 1;
Platte /(Kochk.)/
(Bergsteigen) tảng đá nhẵn;
phiến đá trơn phẳng 1;
Platte /(Kochk.)/
(Numis matik) tấm kim loại (để dập tiền đồng) 1;
Platte /(Kochk.)/
(ôsterr ) băng nhóm tội phạm (Verbre cherbande, Gang) 1;
Platte /(Kochk.)/
lẻn đi;
lẩn đi;
chuồn êm;
Platte /[’pleta], die; -, -n/
(landsch ) cái bàn là (Bügeleisen);
Platte /[’pleta], die; -, -n/
(österr ) thựyền đáy bằng;