verrufen II /a/
bị] bôi nhọ, nói xắu.
verrufen I /vt/
làm mất tín nhiệm, làm mất uy tín, bôi nhọ, gièm pha, nói xấu.
verleumden /vt/
vu khổng, vu oan, vu cáo, bôi nhọ, làm mát tín nhiệm, làm mất uy tín.
einschwärzen /vt/
1. bôi nhọ, bôi đen, làm ô danh, bôi gio trát trấu; 2. chỏ hàng lậu, chỏ lậu; 3. xem éinschmuggeln 2.
anschwärzen /vt/
1. làm đen, bôi đen; 2. phỉ báng, bôi nhọ, vu không, vu oan, vu cáo, nói điêu, nói oan.
brandmarken /(khô/
1. dóng dắu sắt nung lên...; 2. in (đóng, làm) dáu, bôi nhọ, dèm pha, nói xấu, sàm báng.
schlechtmachen /(tách được) vt/
bôi nhọ, bôi đen, chủi rủa, lăng mạ, phỉ báng, xỉ vả, xạc, chửi, chê bai, dèm pha, sàm báng.
beschreien /vt/
kêu, reo, làm mắt thể diện, làm xấu hổ, làm ô danh, làm nhục, sí nhục, bêu xấu, bêu diếu, bôi nhọ, gièm pha, sàm báng.
lästern /vt, vi (a/
vt, vi (auf, wider, gegen A) 1. dèm pha, nói xấu, vu không, vu oan, bôi nhọ, sàm báng, phê phán, chê bai, mạt sát, phỉ báng; 2. thóa mạ, báng bổ (thánh thần); Gott - báng bổ trôi đất, báng bổ thánh thần.