d.
Ả der Ältere trưdng, cả, thượng cấp, thủ trưđng.
heil /a/
nguyên, cả, suốt, toàn bộ, ròng rã, nguyên vẹn, toàn bộ, bình yên, vô sự.
durchgehend /a/
1. đi qua được, qúa cảnh được; ein - er Wagen toa liên vận; ein durchgehend er Zug tầu liên vận; durchgehend e Waren hàng hóa qúa cảnh; 2. hoàn toàn, toàn bộ, cả, chủ yếu, chính; 3.: ein durchgehend er Pferd con ngưạ hung hăng, con ngựa bất kham.
ungebrochen /(ung/
(ungebrochen) 1. cả, suốt, toàn bộ, nguyên vẹn, nguyên lành, không sây sát, không suy suyển, lành lặn, toàn vẹn, hoàn chỉnh; 2. không gì phá vô được, khỏe mạnh, đầy sức sóng, tráng kiện.
ganz /I a/
1. cả, tất cả, toàn bộ, toàn thể, hết thảy, suốt, đầy, ròng, ròng rã, nguyên vẹn; - e Zahlen số nguyên; 2. lành, nguyên lành, nguyên si, không sây sát, không suy suyển; II adv 1. hoàn toàn, hẳn; - am Anfang lúc đầu; im großen (und) ganz en, im ganz en und großen nhìn chung, nói chung; im ganz en nói chung, tóm lại; ganz und gar hoàn toàn; 2. đủ, đủ rồi, đến múc nào đó, tương đôi; - gut khá tốt.
voll /I a/
1. đầy, đẫy, chứa đầy, chát dầy, chật ních, đầy dẫy; voll (von) Menschen, voll er Menschen dầy ngưỏi; voll (von) Wasser, er Wasser, voll er Wassers đầy nuđc; 2. đầy, tràn đầy (hạnh phúc...); 3. béo, mập, đẫy, mập mạp, to béo, đẫy đà, béo phệ, béo phị (về ngưòi); ein voll er Mund cái mém mũm mĩm [húp híp]; voll es Haar tóc dầy; 4. hoàn toàn, toàn bộ, trọn vẹn, toàn vẹn, đầy đủ; die voll e Wahrheit sự thật hiổn nhiên; der voll e Einsatz (cô) tiền đặt cửa cao nhắt; 5. trọn, đủ, đầy, tròn, trọn vẹn, hoàn chỉnh, cả (năm), suốt; der Zeiger steht auf voll kim đồng hồ chí đúng (một giò, hai giờ V.V.); 6. (về hoa) kép, có nhiều cánh; II adv hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn, toàn bộ; ... hết, ... hẳn; - und ganz hoàn toàn, toàn bộ.