auffassen /vt/
1. hiểu, lĩnh hội, thu nhận, hiểu thấu, hiểu rõ;
klarsehen /(tách được) vi (in D)/
(tách được) vi (in D) nhìn rõ, tưđng tượng rõ, hiểu thấu, thấu triệt, quán triệt.
uminterpretieren /vt/
hiểu thấu, hiểu biết, hiểu ý nghĩa, nắm được ý nghĩa, giải thích cách khác.
heraushaben /vt/
1. lấy [rút, kéo, tuốt]... ra, nhổ... ra; 2. hiểu, am hiểu, hiểu thấu, thông hiểu; 3. khéo, thạo; heraus
Verständnis /n -ses, -se/
1. (für A) [sự] hiểu thấu, hiểu biết, nhận thức, hiểu; 2. xem Verständigung 2; 3. [sự] đồng tình, thông cảm, đồng cảm, cảm tình.
verstehen /(ver/
1. hiểu, hiểu thấu, nhận thúc, nhận rõ, hiểu biết, am hiểu, thông hiểu; fm etw. zu verstehen gében ám chỉ, nói bóng gió; darunter verstehe ich tôi hiểu qua đó; 2. biết, biết làm, am hiểu, biểt rõ, nắm vũng, tinh thông, thông thạo;
merken /I vt/
1. đánh dấu, ghi dấu (quần áo); 2. để ý, chú ý, nhó, ghi nhó, nhó láy. hiểu, hiểu thấu, nhận thức, nhận rõ, hiểu biết, am hiểu; etw. merken lassen tỏ ra, biểu lộ, biểu thị; merket du was?anh hiểu điều đó chú? er hat sich nichts merken nó làm ra vẻ không biết; 3.sich ỊD) etu). - nhó, ghi nhó; II vi: auf etw. (A) merken để ý, chú ý, lưu ý, nhận xét.
fassen /1 vt/
1. tóm, bắt, tôm, thộp, chộp, vớ, tóm cổ 2. lắp vào khung [gọng]; 3.pha (trộn) ... vào; 4. nhận thúc được, hiểu được, hiểu thấu, nắm được; 5. (quân sự) bắn trúng; 6. : Pósto fassen chiém vị trí, giữ cương vị; Löhnung fassen lĩnh lương; Kóhlen (für die Maschine) fassen nhặt than cho máy; Vertrauen zu j- m câm thấy tin tưỏng; in Worte - thể hiện bằng lòi; diễn đạt, trình bảy, bày tỏ, nhận định; festen Fuß fassen bắt đẩu vững chân; 7. (nghĩa bóng) einen Gedanken fassen dự kiến một ké hoạch; Mut fassen lấy dũng cảm; j -n fest ins Auge fassen nhìn ai chằm chằm; II vi níu lấy, vó lấy chộp lấy, nắm láy, túm lây, bắt giữ, tóm, túm;