bollern /(sw. V.; ist)/
(landsch ) làm ồn ào (bullem);
ramenten,ramentern /(sw. v.;hat) (landsch.)/
làm ồn ào;
làm hụyên náo(rumoren, lärmen);
Randalemachen
(tiếng lóng) làm ồn ào;
gây náo động;
tosen /[’to:zon] (sw. V.)/
(hat);
(veraltet) làm ồn ào;
làm ầm ỹ (tollen, toben);
bollern /[’bolam] (sw. V.; hat)/
làm ồn ào;
làm ầm ầm V;
poltern /[’poltarn] (sw. V.)/
(hat) nói lớn;
la to;
la lớn;
làm ồn ào;
“Đi rai”, ông ấy quát. : “Hinaus!”, polterte er
lärmen /(sw. V.; hat)/
làm ồn ào;
làm huyên náo;
gây náo động;
rumoren /[ru'mo:ran] (sw. V.; hat) (ugs.)/
làm ồn ào;
làm ầm ầm;
gây tiếng động lớn;
nghe tiếng ai khua ồn trong phòng. : jmdn. in seinem Zimmer rumoren hören
randalieren /(sw. V.; hat)/
làm ồn ào;
gây náo động;
làm hỗn loạn;
gây rối;
toben /['to:ban] (sw. V.)/
(hat) làm ồn ào;
làm huyên náo;
nghịch ngợm;
la hét;
nô đùa ầm ỹ;
bọn trẻ con đã nghịch ngợm cả buổi chiều ngoài bãi biển. : die Kinder haben den ganzen Nachmittag am Strand getobt
krakeelen /(sw. V.; hat) (ugs. abwertend)/
gào thét;
hò hét;
làm ồn ào;
làm huyên náo;
cãi cọ;
sinh sự;
tollen /(sw. V.)/
(hat) làm ồn ào;
nghịch ngợm;
quậy phá;
reo hò;
làm náo động (ist) chạy ồn ào;
nghịch ngợm ầm ỹ;