Rehabilitierung /die; -, -en/
sự phục hồi (người tàn tật, người bệnh );
Wiederbelebung /die; -, -en/
sự phục hồi;
sự khôi phục;
Restaurierung /die; -, -en/
(Geschichte, Politik) sự khôi phục;
sự phục hồi (chế đô, chính thầ );
Restitution /[restitu'tsio:n], die; -, -en/
(bildungsspr ) sự phục hồi;
sự khôi phục (Wiederherstellung);
Renaissance /[rane'sã:s], die; -, -n [...sn]/
(bildungsspr ) sự phục hồi;
sự làm sống lại;
Verjüngung /die; -, -en/
sự làm trẻ lại;
sự phục hồi;
Reparation /die; -, -en/
(Path ) sự phục hồi;
sự khôi phục;
sự lành (vết thương);
Herstellung /die/
(o Pl ) sự khôi phục;
sự phục hồi;
sự phục chế;
Wiedergeburt /die; -, -en/
(geh ) sự phục hưng;
sự khôi phục;
sự phục hồi (Renais sance);
Wiederherstellung /die/
sự khôi phục;
sự phục hồi;
sự hồi phục;
erung /die; -, -en/
sự khôi phục;
sự phục hồi;
sự phục hưng;
Revival /[n'varval], das; -s, -s/
sự phục hưng;
sự phục hồi;
sự tái sinh (Wiederbelebung, Erneuerung);
Wiedereinsetzung /die/
sự phục chức;
sự phục hồi;
sự tái bể nhiệm;
Belebung /die; -, -en/
sự phục hưng;
sự phục hồi (công thương nghiệp);
sự đem thi hành lại (đạo luật);
Regeneration /die; -en/
(bildungsspr ) sự tái sinh;
sự tái tạo;
sự khôi phục;
sự phục hồi (Erneuerung, Neubelebung);