TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phổ thông

phổ thông

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phổ biến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dân tộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dân gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đại chúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phổ cập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ hiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đơn giản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

toàn bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

toàn thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chung.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Cộng đồng

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

hiệp nhất.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Thuộc La-mã giáo

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Tín hữu La-mã giáo.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

tất cả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phổ quát mà nói.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thuộc phổ thế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phổ quát

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

toàn nhân loại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

toàn vũ trụ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vạn vật.<BR>~ church Giáo Hội hoàn vũ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Giáo Hội Công Giáo.<BR>~ harmony Thế giới đại đồng.<BR>~ sacrament of salvation Bí Tích cứu thế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Bí Tích phổ quát của ơn cứu rỗi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhiệm tích

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dại chúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phổ cập.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ hiểu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phó cập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đơn giản.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đại để

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khái quát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

toàn thề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quen nhắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nổi danh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

danh tiéng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thế giói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vũ trụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quốc tế.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quần chúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tập thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

to lón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lón lao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dồ sô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khổng lô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kếch xù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eteilt a

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không chịu được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không thể phân chia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không chia sẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không bị hạn chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dộc chiếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độc tôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn toàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao gồm toàn bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao hàm toàn bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao quát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao trùm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

toàn vẹn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yêu mên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yồu qúi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yêu dấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân yêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưa thích nhắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích nhắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yêu qúi nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quen nhắt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

phổ thông

Common

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Ecumenical

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Catholic

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

in genere

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

universal

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

phổ thông

volkstümlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gemeinverständlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gemeinsam

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

allgemein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

phổ thông

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

universell

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

be

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

popular

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gemeinfasslieh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

universal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

allgemein verständlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Volkstümlichkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gemeinfaßlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Popularität

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

populär

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

meistgelesen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ökumenisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

massenhaft

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ungeteilt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

total

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beliebt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etw. volkstümlich machen

đại chúng hóa, trình bày phổ thông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine beliebte Ausrede

lời thoái thác thường gặp

das beliebteste Thema unter Männern

đề tài ưa thích nhất của cánh đàn ông.

eine populäre Ausdrucksweise

cách nói thông dụng, cách diễn đạt dễ hiểu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

allgemein verständlich /a/

dại chúng, phổ thông, phổ cập.

volkstümlich /a/

thuộc] dân tộc, dân gian, phổ thông, phổ biến; etw. volkstümlich machen đại chúng hóa, trình bày phổ thông.

Volkstümlichkeit /f =, -en/

sự, tính chất] đại chúng, phổ thông, phổ cập, dễ hiểu.

gemeinfaßlich /a/

dễ hiểu, đại chúng, phổ thông, phổ cập.

Popularität /í =/

í = sự, tính chất] đại chúng, phổ thông, phổ cập, dễ hiểu.

gemeinverständlich /a/

dễ hiểu, phổ biến, đại chúng, phổ thông, phổ cập.

populär /a/

đại chúng, phổ thông, phó cập, dễ hiểu, đơn giản.

phổ thông /I a/

1. chung, đại để, khái quát, toàn thề, toàn bộ, tổng; 2. phổ thông, phổ cập;

meistgelesen /a/

đại chúng, phổ thông, phổ cập, dễ hiểu, quen nhắt, nổi danh, danh tiéng; -

ökumenisch /a/

1. toàn thể, phổ thông, phổ cập, chung, tổng; 2. [thuộc] thế giói, vũ trụ, quốc tế.

massenhaft /I a/

có tính chắt] quần chúng, đại chúng, phổ thông, tập thể, to lón, lón lao, dồ sô, khổng lô, kếch xù; ỈI adv [bằng cách] tập thể, lón lao, đồ sô.

ungeteilt /(ung/

(ungeteilt) 1. không chịu được, không thể phân chia, không chia sẻ, không bị hạn chế, dộc chiếm, độc tôn, hoàn toàn; 2. toàn thể, phổ thông, phổ cập.

total /I a/

tổng, toàn thể, toàn bộ, phổ thông, phổ cập, bao gồm toàn bộ, bao hàm toàn bộ, bao quát, bao trùm, toàn bộ, toàn vẹn, hoàn toàn; II adv hoàn toàn, hẳn.

beliebt /a/

được] yêu mên, yồu qúi, yêu dấu, thân yêu, đại chúng, phổ thông, phổ cập, dễ hiểu, đơn giản, ưa thích nhắt, thích nhắt, yêu qúi nhất, quen nhắt.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

in genere

Phổ thông, phổ quát mà nói.

universal

Thuộc phổ thế, phổ biến, phổ thông, phổ quát, toàn nhân loại, toàn vũ trụ, vạn vật.< BR> ~ church Giáo Hội hoàn vũ, Giáo Hội Công Giáo.< BR> ~ harmony Thế giới đại đồng.< BR> ~ sacrament of salvation Bí Tích cứu thế, Bí Tích phổ quát của ơn cứu rỗi, nhiệm tích

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

universell /[univer'zel] (Adj.)/

chung; phổ thông; phổ biến (allgemein);

volkstümlich /[’folksty:mlix] (Adj.)/

(thuộc) dân tộc; dân gian; phổ thông;

be /.liebt (Adj.; -er, -este)/

đại chúng; phổ thông; phổ cập (populär);

lời thoái thác thường gặp : eine beliebte Ausrede đề tài ưa thích nhất của cánh đàn ông. : das beliebteste Thema unter Männern

popular /[popu'le:r] (Adj.)/

phổ thông; phổ cập; dễ hiểu; đơn giản (gemeinverständlich, volks nah);

cách nói thông dụng, cách diễn đạt dễ hiểu. : eine populäre Ausdrucksweise

gemeinverständlich /(Adj.)/

dễ hiểu; phổ biến; đại chúng; phổ thông; phổ cập;

gemeinfasslieh /(Adj.)/

dễ hiểu; phổ biến; đại chúng; phổ thông; phổ cập (gemeinver ständlich);

universal /(Adj.) (bildungsspr.)/

toàn bộ; toàn thể; tất cả; chung; phổ thông; phổ biến;

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Common

Phổ thông, chung.

Ecumenical

Cộng đồng, phổ thông, hiệp nhất.

Catholic

Phổ thông, Thuộc La-mã giáo, Tín hữu La-mã giáo.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

phổ thông

gemeinsam (adv), allgemein (adv); phổ thông dâu phiếu allgemeine Wahlen f/pl; kiến thức phổ thông Allgemeinwissen n.