Zweck /[tsvek], der; -[e]s, -e/
mục đích;
mục tiêu;
Ziel /[tsi:l], das; -[e]s, -e/
mục tiêu;
bia;
đích (để nhắm bắn);
những mục tiêu di động : beweg liche Ziele bắn trượt mục tiêu : am Ziel vorbeischießen điều gì làm mục tièu : etw. dient als Ziel đã đi quá xa, quá đà, quá lố. 4. mục tiêu, mục đích, ý định, chỉ tiêu; sich (Dat.) ein Ziel setzen od. stecken: tự đặt ra cho mình một mục tiêu; sich (Dat.) etw. zum Ziel setzen: chọn điều gì làm mục đích cho mình; (Spr.) Beharrlichkeit führt zum Ziel: kiên nhẫn dẫn đến thành công; das Ziel unserer Bemühungen ist...: mục tiểu phấn đấu của chúng ta là...' , sein Ziel im Auge behalten: giữ vững mục tièu; unbeirrbar auf sein Ziel lossteuem (ugs.): thẳng tiến theo con đường của minh hướng đến mực tiêu đã đặt ra. 5. (Kaufmannsspr. veraltend) thời hạn thanh toán, thời hạn (Zahlungs frist, Termin); etw. gegen 3 Monate Ziel kaufen: mua một vật có thời hạn thanh toán khoảng 3 tháng. 6. (selten) điểm kết thúc một khoảng thời gian, điểm chấm dứt (Endpunkt, Ende). : [weit] über das Ziel [hinausjschießen (ugs.)
Programmatik /[progra'ma:tik], die; -, -en (PL selten) (bildungsspr.)/
mục đích;
mục tiêu;
Bestimmung /die; -, -en/
(o Pl ) mục tiêu;
mục đích sử dụng;
Ngài Bộ trưởng ra lệnh cho thông cầu. : der Minister übergab die Brücke ihrer Bestim mung
Endesein /không biết phặỉ lăm như thế nào, không biết phải tiếp tục ra sao. 3. (geh. verhüll.) cái chết, sự từ trần (Tod); ein qualvolles Ende haben/
(veraltet) mục tiêu;
mục đích cuối cùng (Zweck, Endzweck);
với mục đích gì? : zu welchem Ende?
Telos /[auch: 'te:...], das; - (Philos.)/
mục tiêu;
mục đích cuối cùng (Ziel, Endzweck);
Zielsetzung /die/
mục đích;
mục tiêu;
ý định (Plan, Vorhaben, Absicht);
Gegenstand /der; -[e]s, Gegenstände/
(PI selten) mục tiêu;
đối tượng;
mục đích (Objekt, Ziel);
nàng là đổi tượng của những lời ca tụng. : sie war der Gegen stand allgemeiner Bewunderung