abstßen /(st. V.)/
(hat) thải ra;
loại ra (khỏi cơ thể);
con rắn lột bỏ lớp da cũ : die Schlange stößt ihre alte Haut ab các bộ phận cấy ghép thường bị phản ứng thải loại .khỏi ca thể. : Transplantate werden oft vom Organismus abgestoßen
exmittieren /[£ksmi'ti:ran] (sw. V.; hat)/
(bildungsspr selten) thải ra;
ném ra;
sa thải (hinaus werfen, hinaussetzen, hinausbefördem);
wegfallen /(st. V.; ist)/
bãi bỏ;
hủy bỏ;
loại bỏ;
thải ra (fortfallen);
abtreiben /(st. V.)/
(hat) tống ra khỏi cơ thể;
thải ra;
trục ra;
loại thuốc ấy đã trục những con giun ra. : das Mittel hat die Würmer abgetrieben
fortjfallen /(st. V.; ist)/
bãi bỏ;
hủy bỏ;
loại bỏ;
thải ra (wegfallen);
trong lần tái bản người ta đã lược bỏ một sô' đoạn (của quyển sách). : bei der Neuauflage ließ man einiges fortfallen
exkludieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr. veraltet)/
ngăn chặn;
loại trừ;
tách ra;
khai trừ;
thải ra (ausschließen);