abbauen /(sw. V.; hat)/
1;
tháo rời ra thành tìing phần (abmontieren) : Baracken abbauen : tháo rời các lán trụi eine Maschine abbauen : tháo một cỗ (náy. 2. bớt, giảm, sụt xuống (herabsetzend senken) die Preise abbauen : giảm giá.
abbauen /(sw. V.; hat)/
giảm từ từ;
bãi bỏ dần dần;
Steuervergünstigungen wieder abbauen : giảm dần những ưu đãi về thuế má.
abbauen /(sw. V.; hat)/
dần dần mất đi;
dần dần loại bỏ;
phân hủy từ từ;
die Vorurteile bauen sich immer ab : các thành kiến sẽ mất dần.
abbauen /(sw. V.; hat)/
sa thải;
giảm bổt nhân công;
giảm bilên chế (Personal entlassen);
die Beamte àbbauen : giảm bớt nhân viên.
abbauen /(sw. V.; hat)/
(Chemie!, Biol ) phân tích;
phân ly;
phân hủy (zerlegen);
abbauen /(sw. V.; hat)/
(Bergbau) khai thác kim loại jhay khoáng sản (fördern, gewinnen);
Kohle abbauen : khai thác than.
abbauen /(sw. V.; hat)/
(Bergbau} bóc vỉa, bóc tầng (ausbeuten);
die Flöze wurden im Tagebau abgebaut : trong quá trình khai thác mỏ, các lộp vỉa đươc bóc ra.
abbauen /(sw. V.; hat)/
(Landw ) thoái hóa;
sút giảm (sản lượng và chất lượng của cây trồng);
diese Kartoffelsorte hat infolge einer Virusprankheit abgebaut : giống khoai tây này đã bị thoái hóa vì bị nhiễm vi rút. 1
abbauen /(sw. V.; hat)/
j giảm năng suất 1;
abbauen /(sw. V.; hat)/
giảm sút sức lực] giảm khả năng tập trung chú ý;
einige Zuhörer bauten stark ab : sự tập trung chú ý của một số thính giả giảm nhanh chóng im Alter körperlich und geistig abpauen : sự suy yếu sức lực và tỉnh thần trong tuổi già. 1
abbauen /(sw. V.; hat)/
(thể dục tạo hình) trởị lại vị trí cũ (các vận động viên) sau bẩi luyện tập ráp hình;
eine Pyramide abbauen : trở lại vị trí sau bài tạo hình kim tự tháp.