band
động từ;
Band /das; -[e]s, Bänder/
ruy-băng;
dải băng;
cuộn dây;
dây cột;
miếng vải hay giấy dài và hẹp;
ein Band im Haar tragen : trên tóc có buộc một sợi ruy- băng 5 Meter Band kaufen : mua 5 mét dây das Band der Ehrenlegion : dây băng đeo huân chương Bắc đẩu bội tinh của Pháp.
Band /das; -[e]s, Bänder/
dạng ngắn gọn của danh từ Messband (thước dây);
Band /das; -[e]s, Bänder/
dạng ngắn gọn của danh từ Farbband (ruy-băng máy đánh chữ màu);
Band /das; -[e]s, Bänder/
(Sport) dạng ngắn gọn của danh từ Zielband (dây băng căng ở mức đến);
Band /das; -[e]s, Bänder/
băng cassette (Tonband);
das Band bespielen : mở cho phát một cuộn băng cassette etw. auf Band [auf]nehmen : thu cái gì vào băng cassette, video.
Band /das; -[e]s, Bänder/
dạng ngắn gọn của danh từ Förderband (băng tải, băng truyền);
Band /das; -[e]s, Bänder/
dạng ngắn gọn của danh từ Fließband (hệ thống dây chuyền trong sản xuất công nghiệp);
am Band arbeiten : làm việc trong dây chuyền sản xuất ein neues Automodell auf Band legen : bắt đầu đưa vào sản xuất hàng loạt một kiều xe hai mỗi am laufenden Band (ugs.) thường xuyên đi lại. :
Band /das; -[e]s, Bänder/
(meist Pl ) dây chằng;
gân;
ich habe mir die Bänder gezerrt : tôi đã bị rách dây chằng.
Band /das; -[e]s, Bänder/
(kỹ thuật) băng tải máy cưa 1;
Band /das; -[e]s, Bänder/
(Handw ) đai sắt;
nẹp bằng kim loại (Metallbeschlag, Metall streifen) 1;
Band /das; -[e]s, Bänder/
(Nachrichtent) dải bước sóng;
dải tần số phát sóng;
Band /das; -[e]s, Bande/
(meist PI ) (dichter , veraltet) gông;
cùm;
xiềng xích (Fessel) 2;
(meist PI.) (dichter., veraltet) sự ràng buộc, sự mất tự do : alle drückenden Bande zerreißen : đập tan tất cả gông cùm xiềng xích.
Band /das; -[e]s, Bande/
sự gắn bó;
mối quan hệ (Bindung, enge Beziehung);
verwandt schaftliche Bande : mối liên hệ họ hàng, thân tộc die Bande des Bluts : mối liên hệ huyết thống zarte Bande knüpfen : bắt đầu mô' i đây tình yêu, bắt đầu mối quan hệ yêu đương.
Band /der; -[e]s, Bände/
(viết tắt: Bd„ PL: Bde) tập;
quyển;
cuốri (einzelnes Buch);
ein schmaler Band Gedichte : một tập thơ mỏng
Band /[bent], die; -, -s/
nhóm nhạc;
ban nhạc (thường là ban nhạc chơi loại nhạc hiện đại như Jazz, Pop, Rock);
der Sänger trat mit seiner Band auf : nam ca SĨ biểu diễn với ban nhạc của mình.
Band /lea. der [bentlkdor], der; -s, -/
người đứng đầu một ban nhạc;
nhạc trưởng;
Band /lea. der [bentlkdor], der; -s, -/
người thổi kèn trom pét hay người sử dụng nhạc cụ chủ đạo trong ban nhạc Jazz [(Kornett- od Trompeten)bläserj;