Unter /gründ.kämp.fer, der/
chiến sĩ hoạt động bí mật;
người đấu tranh bí mật;
unter /dem. un.ter.ma.len (sw. V.; hat)/
đệm nhạc;
etw. mit Musik untermalen : đệm nhạc cho cái gì.
unter /dem. un.ter.ma.len (sw. V.; hat)/
(bild Kunst) vẽ lớp màu nền;
sơn lót;
sơn nền;
Unter /punkt, der; -[e]s, -e/
điều khoản phụ;
vấn đề phụ;
Unter /punkt, der; -[e]s, -e/
dấu chấm (dưới một mẫu tự);
unter /sehen. kel, der; -s, -/
cẳng chân;
ống chân;
ông quyển;
Unter /schicht, die; -, -er/
tầng lớp dưới;
tầng lớp dân nghèo;
Unter /schicht, die; -, -er/
tầng đất cát;
tầng bên dưới 1;
Unter /schied, der, -[e]s, -e/
sự khác nhau;
sự khác biệt;
tình trạng khác nhau;
das ist ein Unterschied wie Tag und Nacht : đó là sự khác nhau căn bản das macht keinen Unterschied (ugs.) : cái đó không có ý nghĩa quan trọng der kleine Unterschied (ugs) : (đùa) dương vật (là sự khác biệt nhỏ giữa đàn bà và đàn ông).
Unter /schied, der, -[e]s, -e/
điều khác biệt;
điều phân biệt;
điểm chênh lệch;
einen Unterschied machen zwischen ihr und ihm : tạo nên sự khác biệt giữa nàng và chàng gleiches Recht für alle ohne Unterschied der Rasse, des Geschlechts, der Herkunft : quyền lợi như nhau cho tất cả, không phân biệt chủng tộc, giói tính và nguồn gốc xuất thân.
unter /setzen (sw. V.; hat)/
pha trộn;
pha lẫn;
hòa lẫn;
trộn lẫn;
unter /setzen (sw. V.; hat)/
(Kfz-T ) hạ tốc độ;
giảm tốc độ;
unter /(Präp. mit Akk.)/
(nói về vị trí của một vật được di chuyển về hướng xuống dưới) đặt xuống dưới;
đặt dưới;
chuyển xuống dưới;
sich unter die Dusche stellen : đứng dưới vòi sen die Scheune war bis unter die Decke mit Heu gefüllt : kho chứa đầy cỏ khô từ dưới nền lên đến tận nóc.
unter /(Präp. mit Akk.)/
(nói về sự di chuyển xuống dưới vật khác) dưới;
bên dưới;
er kriecht unter die Decke : nó chuồi xuống dưới cái chăn.
unter /(Präp. mit Akk.)/
chỉ sự hạ thấp hơn một mức nào;
thấp hơn;
dưới;
unter null sinken : hạ thấp dưới (trị số) không. II. (chỉ cách thức)
unter /(Präp. mit Akk.)/
(chĩ sự phụ thụộc, dưới quyền V V );
jmdn. unter sich haben : có cấp bậc cao hơn ai.
unter /(Präp. mit Akk.)/
xếp dưới;
đặt dưới;
xếp vào;
etw. unter ein Thema stellen : sắp xếp cái gì vào một chủ đề.
unter /(Präp. mit Akk.)/
trong số;
giữa;
vào giữa;
er mischte sich unter die Gäste : ông ta đi lẫn vào trong đám khách.
unter /(Präp. mit Akk.)/
đặt vào;
đặt dưới;
etw. unter Strom setzen : nối cái gì vào mạch điện (hay đặt dưới điện áp).