TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

biểu tượng

biểu tượng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Tâm Lý
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển ô tô Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Từ điển triết học Kant
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

tượng trưng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ký hiệu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

hình tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biểu trưng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biểu hiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biểu hiện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình dung thành biểu tượng

 
Từ điển triết học Kant
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

trình đơn và con trỏ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

huy hiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật tượng trưng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dấu hiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhãn hiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dấu chữ thập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tinh chất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tinh túy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tinh hoa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hình ảnh biểu trưng trên quốc kỳ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quôc huy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự so sánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đối chiếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

câu chuyện ngụ ngôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lời ẩn dụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tục ngữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mác.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

1. Tượng trưng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phù hiệu 2. Tín điều

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kinh tin kính<BR>~ of faith Kinh tin kính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tín điều

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Sự: tái hiện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hiện tại hóa 2. Đại biểu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đại lý 3. Biểu thị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hình ảnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quá trình hình thành quan niệm hay t

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Tượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ảnh tượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ý tượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tâm tượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vật tượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

điển hình.<BR>divine ~ Xem image of God.<BR>~ of God Hình ảnh của Thiên Chúa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hình ảnh của Thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tưởng tượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mặt nạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kí hiệu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu hiệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

huy hiệu xuất sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vương huy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gia huy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Thiết bị thích nghi

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

windows

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

trình dơn và con trò

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Thủy lực

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Hàn nóng chảy và hàn vảy

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Anh

biểu tượng

symbol

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

representation

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Icons

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Menus and Pointers

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Windows

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

icon

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 badge

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 emblem

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Windows

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 WLMP

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

WLMP

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

pictogram

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

iconography

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

badge n

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

emblem

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

image

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Icon of matcher

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

symbols of hydraulic systems

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Welding and soldering

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

graphical symbols

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Đức

biểu tượng

Symbol

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

Piktogramm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorstellung

 
Từ điển triết học Kant
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Sinnbilder

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Sinnbild

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Ikonographie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Logo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

symbolisieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wappen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Emblem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wahrzeichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Versinnbildlichung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Signum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zeichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sinnbiid

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Inbegriff

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hoheitszeichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gleichnis

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Symbolik

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Charaktermaske

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hoheitsabzeichen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anpasser

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

Hydraulik

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Schweißen und Löten

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Pháp

biểu tượng

Représentation

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Iconographie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Schweißen und Löten,Sinnbilder

[EN] Welding and soldering, graphical symbols

[VI] Hàn nóng chảy và hàn vảy, biểu tượng

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Biểu tượng,Hình dung thành biểu tượng

[VI] Biểu tượng; Hình dung thành biểu tượng

[DE] Vorstellung

[EN] representation

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Hydraulik,Sinnbilder

[VI] Thủy lực, biểu tượng, ký hiệu

[EN] symbols of hydraulic systems

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

windows,icons,menus and pointers

windows, biểu tượng, trình dơn và con trò

Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

Anpasser,Symbol

[EN] Icon of matcher

[VI] Thiết bị thích nghi, Biểu tượng

Từ điển triết học Kant

Biểu tượng, Hình dung thành biểu tượng (sự) [Latinh: repraesentatio; Đức: Vorstellung; Anh: representation]

Xem thêm: Phạm trù, Nhận thức (sự), Khái niệm, Trực quan' , Ý niệm' , Tri giác, Diễn tả (sự), Cảm giác,

Trong PPLTTT, Kant định nghĩa biểu tượng là “những quy định bên trong của tâm thức ta trong mối quan hệ với thời gian lúc này hay lúc khác” (A 197/ B 242). Nhưng định nghĩa có vẻ ngắn gọn này dễ mang lại ấn tượng sai về tầm quan trọng trung tâm của khái niệm về biểu tượng trong triết học phê phán. Vì thế, để có một ý niệm rõ hơn về phạm vi của khái niệm này, ta có thể theo dõi sự phân loại các biểu tượng được giới thiệu sau đó cũng trong PPLTTT. Loại “biểu tượng nói chung” được chia thành những biểu tượng có hoặc không có ý thức. Mặc dù trong các trước tác tiền-phê phán chịu nhiều ảnh hưởng của trường phái Leibniz, Kant thường xuyên bàn về các biểu tượng không có ý thức (ĐLPĐ, tr. 191, 228 - 229), nhưng trong PPLTTT, Kant lại chỉ quan tâm đến các biểu tượng có ý thức, và đề xuất một sự phân chia các biểu tượng có ý thức bao gồm mọi yếu tố của nghiên cứu của ông về nhận thức và kinh nghiệm. Các biểu tượng có ý thức được gọi là các tri giác, các tri giác này lại được chia thành những cảm giác, hay những tri giác “chỉ quan hệ với chủ thể, diễn tả sự biến thái của trạng thái của chủ thể” và “những tri giác [có giá trị] khách quan” hay những nhận thức (PPLTTT A 320/ B 376). Trước đây, Kant đã phê phán quan điểm của trường phái Leibniz, tức quan điểm cho rằng cảm năng là “biểu tượng mù mờ vê các sự vật”; thay vào đó, Kant đã cho rằng cảm năng và các cảm giác của nó là “hiện tượng của cái gì đó, và là phương cách để ta được cái gì đó kích động” (A 44/ B 51). Tri giác chủ quan này “về mọi mặt (toto coelo) đều khác” với tri giác khách quan.

Tri giác khách quan lại được chia thành trực quan và khái niệm; cái trước liên hệ “trực tiếp với đối tượng và có tính riêng lẻ, còn cái sau là gián tiếp, thông qua một đặc điểm có chung trong nhiều đối tượng” (PPLTTT A 320/ B 377). Cả trực quan và khái niệm đều được sản sinh trong một “tác vụ của tính tự khởi”, trong đó trực quan “được mang lại trước mọi tư duy” (B 132); nhưng, trong khi trực quan mang lại một diện trường để trong đó cái đa tạp của trực quan có thể xuất hiện như một biểu tượng, thì chính khái niệm mới là cái tổng hợp các biểu tượng này thành kinh nghiệm và nhận thức. Sự áp dụng một khái niệm vào một trực quan trong phán đoán không gì khác hơn là “biểu tượng của một biểu tượng” về một đối tượng (A 68/ B 93). Quan trọng hơn, cái “Tôi tư duy”, cái cho phép tôi đưa ra phán đoán này, tự nó được mô tả như “một biểu tượng nhất thiết phải có thể đi kèm tất cả mọi biểu tượng khác [của tôi] ” (B 132). Bản thân các khái niệm cũng được phân biệt dựa theo việc chúng là thường nghiệm hoặc thuần túy. Các khái niệm thuần túy hay “các ỷ niệm” như Kant gọi chúng ở đây, hoặc là các phạm trù như Kant gọi chúng ở chỗ khác, được mô tả là có “nguồn gốc phát sinh” của chúng “chỉ từ trong giác tính” (A 320/ B 377). Thêm vào cho những biểu tượng đặc biệt này, còn có lớp các Ý niệm [siêu nghiệm] hay “các khái niệm của lý tính”, chúng là “các Ỷ niệm” vượt ra khỏi khả thể của kinh nghiệm.

Mặc dù biểu tượng có vai trò cốt yếu đối với nghiên cứu của Kant về nhận thức và kinh nghiệm, nhưng lại ít có sự bàn luận minh bạch về cái gì đang được hình dung, bởi ai (hay bởi cái gì), và [được hình dung] bằng cách nào. Trong PPLTTT, Kant dường như gợi ý rằng tâm thức (Gemüt) sở hữu một “năng lực biểu tượng” được sắp đặt một cách thụ động trong “quan năng tiếp nhận những biểu tượng” và một cách chủ động trong “tính tự khởi [trong sự sản sinh] của các khái niệm” (PPLTTT, A 50/ B 74). Bản tính của năng lực biểu tượng này còn phức tạp hon trong PPNLPĐ khi Kant phát biểu rằng “mọi biểu tượng bên trong chúng ta, bất kể chúng là đon thuần cảm tính một cách khách quan hay hoàn toàn có tính trí tuệ, thì đều có thể được nối kết một cách chủ quan với sự thích khoái hay đau đớn, cho dù cả hai có thể không được ta nhận ra” (PPNLPĐ, § 29 [Phần 1, Chưong 1, Quyển 2: “Phân tích pháp vê cái cao cả”] - BVNS, tr. 195). Chúng có hiệu quả này là nhờ chúng có “sự ảnh hưởng lên cảm giác về sự sống”và bởi việc chúng góp phần hoặc là “tạo thuận lợi hoặc là gây trở ngại cho các sức sống [Lebenskräfte]” (sđd). Với điều này, toàn bộ lý thuyết về biểu tượng được đề xuất trong PPLTTT đã được đặt vào bên trong nghiên cứu về sự vui sướng và về triết học của trường phái Epicur về sự sống được phát triển kín đáo trong cuốn PPNLPĐ. Sự nối kết giữa biểu tượng và khoái cảm Cổ thể mà Kant đã ngầm nói đến trong PPNLPĐ có thể giúp giải thích tại sao bản tính của chính biểu tượng, chứ không chỉ bảng phân loại của nó, vẫn chưa được khảo sát một cách tưong xứng trong PPLTTT.

Hoàng Phú Phương dịch

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

symbol

ký hiệu, biểu tượng

Là ký hiệu đồ hoạ dùng để biểu diễn một đối tượng. Ví dụ, biểu tượng đường (line symbol) biểu diễn đối tượng dạng đường, biểu tượng điểm (marker symbol) cho đối tượng dạng điểm, biểu tượng hình khép kín (shades symbol) cho đối tượng vùng, biểu tượng chữ (text symbol) cho chú thích. Biểu tưởng được định nghĩa bởi rất nhiều đặc điểm, bao gồm: màu, kính thước, góc và nền. Xem thêm text symbol (biểu tượng chữ), marker symbol (biểu tượng điểm), shade symbol (biểu tượng hình khép kín), và line symbol (biểu tượng đường).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Symbolik /í/

sự] tưởng tượng, biểu tượng,

Charaktermaske /f =, -n (sân khắu)/

mặt nạ, biểu tượng; -

Symbol /n -s, -e/

1. [cái, vật] tượng trưng, biểu hiện, biểu tượng; 2. kí hiệu.

Hoheitsabzeichen /n -s, =/

tượng trưng, biểu tượng, biểu hiện, tiêu hiệu, huy hiệu xuất sắc, vương huy, gia huy; Hoheits

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

emblem

Biểu hiệu, biểu tượng

symbol

1. Tượng trưng, biểu trưng, biểu tượng, ký hiệu, phù hiệu 2. Tín điều, kinh tin kính< BR> ~ of faith Kinh tin kính, tín điều

representation

1. Sự: tái hiện, hiện tại hóa [qua Phụng Vụ, lễ nghi... mà làm cho việc giao tiếp trong lịch sử giữa Thiên Chúa và con người tái thực hiện] 2. Đại biểu, đại lý 3. Biểu thị, biểu hiện, tượng trưng, biểu tượng, hình ảnh, quá trình hình thành quan niệm hay t

image

Tượng, hình tượng, ảnh tượng, biểu tượng, ý tượng, tâm tượng, vật tượng, tượng trưng, điển hình.< BR> divine ~ Xem image of God.< BR> ~ of God Hình ảnh của Thiên Chúa, hình ảnh của Thần [chỉ con người lý tính, đạo đức tinh thần là hình ảnh của Thiên Chúa, có

Từ điển ô tô Anh-Việt

badge n

Biểu tượng, mác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Logo /der oder das; -s, -s/

biểu tượng (Signet);

symbolisieren /(sw. V.; hat)/

tượng trưng; biểu tượng;

Wappen /[’vapan], das; -s, -/

biểu tượng; huy hiệu;

Piktogramm /das; -s, -e/

biểu tượng; hình tượng;

Emblem /[em'ble:m, auch: a'ble:m], das; -s, - e u. -ata [em'ble:mata]/

biểu tượng; huy hiệu (Symbol, Wahrzeichen);

Wahrzeichen /das/

biểu tượng; vật tượng trưng;

Versinnbildlichung /die; -, -en/

biểu tượng; vật tượng trưng;

Signum /das; -s, ...gna (bildungsspr.)/

dấu hiệu; biểu trưng; biểu tượng (Zeichen, Symbol);

Zeichen /[tsaixon], das; -s, -/

biểu tượng; nhãn hiệu; dấu chữ thập (thay cho chữ ký của người không biết viết);

Sinnbiid /das/

vật tượng trưng; biểu tượng; biểu hiệu (Symbol);

Inbegriff /der; -[e]s, -e/

tinh chất; tinh túy; tinh hoa; biểu tượng;

Hoheitszeichen /das/

biểu tượng; hình ảnh biểu trưng trên quốc kỳ; quôc huy;

Gleichnis /das; -ses, -se/

biểu tượng; sự so sánh; sự đối chiếu; câu chuyện ngụ ngôn; lời ẩn dụ; tục ngữ (để so sánh);

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Biểu tượng

[DE] Ikonographie

[EN] iconography

[FR] Iconographie

[VI] Biểu tượng

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Piktogramm

[EN] pictogram

[VI] biểu tượng

TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Biểu Tượng

[EN] symbol

[DE] Sinnbild

[VI] Biểu Tượng

[VI] hình tượng bày tỏ

Từ Điển Tâm Lý

BIỂU TƯỢNG

[VI] BIỂU TƯỢNG

[FR] Représentation

[EN]

[VI] Là một sự vật không được nhìn nhận qua những cảm giác và hành động, mà vẫn gợi lên được sự tồn tại của nó, tức là đã hình thành một biểu tượng của sự vật ấy. Một thế giới thứ hai, thế giới biểu tượng xuất hiện đi đôi với thế giới của cảm giác và vận động (của mắt thấy, tai nghe, tay sờ). Và từ đó, hoạt động của con người không hoàn toàn lệ thuộc vào sự có mặt cụ thể của sự vật nữa, mà có thể vận dụng những hình tượng của sự vật đi xếp lại trong “đầu óc” của mình, trước và sau hành động cụ thể. Theo nhiều học giả, trong đó chủ yếu là Piaget đã nghiên cứu kỹ vấn đề này, vào khoảng 1, 5 tuổi; ngôn ngữ đóng vai trò quyết định trong việc xuất hiện này. Và xuất hiện khả năng thao tác tư duy ở “bên trong” đi đôi với thao tác giác động bên ngoài, và thông thường là đi trước, sự vật được sắp xếp, và giải đáp được thử nghiệm trong ý nghĩ trước khi vận dụng vào sự vật. Xuất hiện biểu tượng thể hiện rõ nhất khi một em bé, một thời gian sau khi nhìn thấy một thao tác của người khác nhớ lại bắt chước (bắt chước trì hoãn) và khi một em bé biết chơi “giả vờ”. Cộng với ngôn ngữ (nói và vẽ) hình thành chức năng tín hiệu hay dấu hiệu (x.từ này).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 badge, emblem

biểu tượng

 Windows,Icons,Menus and Pointers, WLMP /toán & tin/

biểu tượng, trình đơn và con trỏ

 Windows,Icons,Menus and Pointers /toán & tin/

biểu tượng, trình đơn và con trỏ

 WLMP /toán & tin/

biểu tượng, trình đơn và con trỏ

 Windows,Icons,Menus and Pointers /điện/

biểu tượng, trình đơn và con trỏ

 WLMP /điện/

biểu tượng, trình đơn và con trỏ

WLMP /xây dựng/

biểu tượng, trình đơn và con trỏ

Windows,Icons,Menus and Pointers /xây dựng/

biểu tượng, trình đơn và con trỏ

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

symbol

biểu tượng

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Symbol /nt/M_TÍNH/

[EN] icon

[VI] biểu tượng (mặt sử dụng đồ hoạ)

Piktogramm /nt/M_TÍNH/

[EN] icon

[VI] biểu tượng