Việt
hướng
xu thế
phương
chiều hướng
chiều
Giác quan
lái
vl. ống dẫn sóng
phương hướng
theo hướng
hướng về
sự điều khiển
sự chỉ huy
sự hướng dẫn
đường
đoạn đường
khoảng cách
hành trình
lối
biện pháp
cách thức
phạm vi
quay về phía
đường đi
đối ngoại
đặt vào
phơi bày
vết
đường nét
sự bện
Anh
direction
trend
sense
path
orientableđịnh
self-orientatingtự định
guide
way
aspect
ad extra
Exposure
lay
Đức
Kurs
Richtung
sich
Strichsein
richten
Verlauf
Exposition
jmdm. gegen/(auch
) wider den Strich gehen (ugs.): trái ý muốn ai, làm ai không hài lòng
nach Strich und Faden (ugs.)
rất nhiều, quá kỹ. 1
ihre Augen richteten sich auf mich
đôi mắt của bà ta nhìn về phía tôi.
hướng; vết (trên mặt gia công); đường nét; sự bện
đặt vào,hướng,phơi bày
[DE] Exposition
[EN] Exposure
[VI] đặt vào, hướng, phơi bày
Hướng, đối ngoại
Strichsein /(ugs.)/
(o PL) chiều; hướng (tóc, lông, thớ vải V V );
) wider den Strich gehen (ugs.): trái ý muốn ai, làm ai không hài lòng : jmdm. gegen/(auch rất nhiều, quá kỹ. 1 : nach Strich und Faden (ugs.)
richten /[’rrxtan] (sw. V.; hat)/
quay về phía; hướng [auf + Akk : vào/về phía ];
đôi mắt của bà ta nhìn về phía tôi. : ihre Augen richteten sich auf mich
Verlauf /der; -[e]s, Verläufe/
hướng; chiều hướng; đường đi;
Là hướng của một bề mặt dốc, được đo theo hướng la bàn, đo bằng độ từ phía Bắc theo chiều kim đồng hồ.
xu thế, hướng, chiều hướng, phương hướng, theo hướng, hướng về
hướng, chiều, phương, sự điều khiển, sự chỉ huy, sự hướng dẫn
đường, đoạn đường, khoảng cách, hành trình, lối, hướng, biện pháp, cách thức, phạm vi
- I. d. 1. Mặt, phía : Hướng Nam, hướng Đông. 2. Đường phải đi : Đạp xe theo hướng vườn bách thảo ; Hướng công tác. II. đg. Quay về phía nào : Đồng bào Nam Bộ hướng về miền Bắc.
hướng, phương
hướng, lái; vl. ống dẫn sóng
path,direction
Hướng
Giác quan, hướng
Direction
Direction /VẬT LÝ/
Kurs m, Richtung f; sich
hướng, xu thế