Abakus /['a(:)bakus], dèr; -, -/
bàn tính (Rechen- od Spielbrett);
Wesenheit /die; -, -en (geh.)/
(veraltend) bản tính;
Naturell /das; -s, -e (bildungsspr.)/
bản chất;
bản tính (Veranlagung, Wesensart);
Naturtrieb /der (veraltend)/
bản năng;
bản tính (Instinkt);
triebhaft /(Adj.; -er, -este)/
(thuộc, theo) bản năng;
bản tính;
Wesensart /die/
tư chất;
bản tính;
bản chất (Wesen, Charakter);
miesepeterig,miesepetrig /(Adj.) (ugs.)/
cau cảu;
bẳn tính;
khó chịu (schlecht gelaunt);
Natur /[na'tu:r], die; -, -en/
(PI selten) tư chất;
bản tính;
tính tình;
điều đó không đúng với bản tính của anh ấy : das liegt nicht ỉn seiner Natur trở thành thói quen của ai. : jmdm. zur zweiten Natur werden
Geschlechtspartner /der/
bạn tình;
người có quan hệ tình dục (Sexualpartner);
Sexualpartnerin /die/
bạn tình;
người có môì quan hệ tình dục;
knurrig /(Adj.)/
càu nhàu;
lầu bầu;
cau cảu;
bẳn tính (mürrisch, verdrießlich);
Artung /die; -, -en (selten)/
tính chất;
bản tính;
thực chất;
giông;
loài;
muffelig,mufflig /(Adj.) (ugs., meist abwer- tend)/
hay càu nhàu;
bẳn tính;
cáu kỉnh;
cau có;
Wesen /fve:zan], das; -s, -/
(Philos ) bản chất;
bản tính;
tính tình;
tính nết;
tư chất;
có bản tính vui vẻ : ein freundliches Wesen haben bản chất của sự vật. : das Wesen der Dinge
Gemutsart /die/
tính tình;
bản tính;
tính nết;
tư chất;
tính khí;
Rechenbrett /das (früher)/
cái bàn tính;
Rechentafel /die/
cái bàn tính (Rechenbrett);