Vokabel /f =, -n/
chữ, từ riêng biệt, từ ngữ, chữ, tiếng, tự; pl từ, từ vựng.
Buchstabe /m -ns u -n, -n/
chữ, chữ cái, mẫu tự; (ấn loát) chữ chì, đầu mô; kleiner Buchstabe chũ nhỏ, chũ thường; großer Buchstabe chữ hoa; in Buchstabe n schreiben viết hoa; nach dem - n đúng nguyên văn.
Wort I /n -(e)s,/
n -(e)s, Wörter từ, chữ, tự, từ ngữ, chữ tiếng; Wort I für Wort I đúng tùng chữ, không sai một chữ, rất chính xác; im wahrsten Sinne des - es ỏ nghĩa đen của từ.
Fuß 1 /n -es, Füße/
n -es, Füße 1. chân, cẳng; laufen was einen die Füße trägen können chạy ba chân bốn cẳng; von Kopf bis uom Kopf bis zu den Füßen tù đầu đến chân; sich (D) die Füße ablaufen làm ai ngã lộn nhào; 2.: sich auf eigene Füße stellen bình phục, đủ lông đủ cánh, trđ thành độc lập, tự lực được; auf eigenen Füßen stellen đúng trên đôi chân của mình, tự lực cánh sinh; 3. j-m zu Füßen sitzen 1, ngồi trên đùi ai; 2, là học trỏ yêu của ai; j-m zu Füßen liegen 1, nằm xuống chân ai; 2, quì gói trưđc ai; 3, sùng bái ai; 4.: leichten Fuß 1 es den Berg dễ lên núi; stehenden Fuß 1 es 1, đứng ngay lập túc; zu Fuß 1 1, đi bộ; 2, (quân sự) hành quân đi bộ; 5. chân (bàn, ghế); 6. chân (núi), chân đồi; 7. (xây dựng) chân cột, chân tưỏng, bệ, cơ sỏ, nền, đế, giá đđ; 8. chân, chữ, ngôn, vận cưdc, âm tiết (của thơ); 9. (toán) đáy, cơ só; j-m auf den - treten đụng, chạm (ai), xúc phạm (ai); mit einem -im Grábe stéhen gần kề miệng lỗ, gần đất xa trôi; « thoi thóp, ngắc ngoải, thỏ hắt ra; j-m Füße machen đuổi ai; j-n etw. mit Füßen treten giẫm chân lên ai; den Weg zwischen die Füßen nehmen 1, lên đưỏng, ra đi, xuất hành; 2, chuồn, tẩu.
buchstäblich /I a/
thuộc về] chữ cái; đúng từng chữ, đúng từng tiếng; II adv đúng nguyên văn.
Kürzel /n -s, =/
1. chữ tốc kí; 2. chữ (kí hiệu viét tắt) (ví dụ: BRD).