Bestrafung /f =, -en/
sự] trừng phạt, trừng trị, trị tội.
Vergeltung /f -en/
1. [sự] tặng thuổng, ban thương, báo đáp, đền đáp; 2. [sự] trừng phạt, trừng trị (an D ai).
straffreigericht /n -(e)s,/
1. tòa án hình sự; 2. [sự, cuộc, trận, vụ] đàn áp, trấn áp, trừng trị, trùng phạt; straffrei
Strafe /f =, -n/
1. hình phạt; eine Strafe verhängen bắt chịu một hình phạt; 2. [sự] trừng phạt, trừng trị, phạt; - verwirken chịu phạt; 3. tiền phạt, tiền vạ; j-n mit einer Strafe belegen bắt phạt, phạt tiền, phạt vạ, bắt vạ, ngả vạ; 4. [sự] bắt nộp, ché tài, khấu phạt; hình thức kĩ luật, hình thúc trừng phạt; eine Strafe erteilen trừng phạt ai, thi hành kĩ luật ai; eine Strafe löschen [tilgen] xóa bô kĩ luật.
maßregeln /(khô/
1. trừng phạt, trừng trị, trị tội, phạt, trị; 2. sa thải, đuổi, cho thôi việc.
strafen /vt/
1. trừng phạt, trừng trị, trị tội, phạt, trị; für [um] ein Vergehen [wegen eines Vergehens] mit Gefängnis strafen phạt tù ai; j-n Lügen strafen vạch mặt ai nói dổi; 2. phạt tiền, phạt vạ, bắt vạ, bắt phạt, ngả vạ.
bestrafen /vt (für A, wegen G)/
vt (für A, wegen G) trừng phạt, trừng trị, trị tội, phạt, trị, phạt tiền, phạt vạ, bắt vạ, bắt phạt, bắt vạ, ngả vạ; (quân sự) trừng phạt ai, thi hành kỷ luật đối vói ai; mit dem Tóde bestrafen tử hình.
erledigen /vt/
1. két thúc, hoàn thành, hoàn tất, làm xong, làm tròn, làm trọn, thực hiện, thi hành, thùa hành, chắp hành; 2. thu xếp, xếp đặt ổn thỏa, giải quyết, thanh toán (được mối nghi ngô); 3. giết chét, kết thúc, kết liễu; 4. trừng trị, trả thù.