ordentlich /['ordantliẹ] (Adj.)/
(người) có thứ tự;
ngăn nắp;
gọn gàng (ordnungs liebend);
er ist ein sehr ordentlicher Mensch : ông ấy là một người rất ngăn nắp.
ordentlich /['ordantliẹ] (Adj.)/
(căn phòng ) được sắp xếp ngă n nắp;
gọn gàng;
có trật tự;
ein ordentliches Zimmer : một căn phòng gọn ghẽ.
ordentlich /['ordantliẹ] (Adj.)/
lịch sự;
lịch thiệp;
đoan trang;
đàng hoàng;
đức hạnh (anständig, rechtschaffen);
ein ordentliches Leben führen : sống một cuộc sống đàng hoàng.
ordentlich /['ordantliẹ] (Adj.)/
thường xuyên;
trong biên chế;
chính thức;
er ist ordentlicher Professor : ông ấy là giáo sư chính thức (trong bièn chế).
ordentlich /['ordantliẹ] (Adj.)/
(ugs ) đúng (như mong muốn);
thực sự;
thực thụ;
chính cống;
ohne Musik ist das kein ordentliches Fest : không có nhạc thì đó không phẫi là buổi liên hoan đúng nghĩ a.
ordentlich /['ordantliẹ] (Adj.)/
(ugs ) đáng kể;
khá lớn;
khá nhiều;
daran hat er ordentlich verdient : nhờ đó hắn đã kiếm được kha khá.
ordentlich /['ordantliẹ] (Adj.)/
(ugs ) tốt;
ổn thỏa;
er hat seine Arbeit ganz ordentlich gemacht : anh ta đã thực hiện công việc rất tốt. 2
ordentlich /(Adv.)/
(ugs ) thật ra;
thật sự;
hầu như;
gần như (geradezu, regelrecht);
ich war ordentlich gerührt : tôi đã xức động thật sự.