TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cầu xin

cầu xin

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thỉnh cầu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yêu cầu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khẩn cầu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

van nài

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khẩn khoản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đề nghị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

van xin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xin xỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nài xin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cầu khẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Cầu khấn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thỉnh nguyện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trần tình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kêu xin

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguyện xin

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nằn nì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiến nghị.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yêu sách khẩn khoản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xin xỏ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

năn nỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khẩn khoản.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lắy lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gở lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bù lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt nộp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: feierliche - cuộc tiếp kiến long trọng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mời

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mòi mọc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỉnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rưdc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dành cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tỏ ý sẵn sàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đề ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đề xuất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao cho.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yêu cầu. thỉnh cầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khẩn khoản xin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ta thán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ca thán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

oán thán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kêu ca

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khóc than.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nài nỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kêu gọi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

van lơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xin bô' thí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cầu khẩn ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhờ vả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đề đạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cầu xin .

Cầu xin .

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

cầu xin

 beseech

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

prayer of petition

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

petition

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
cầu xin .

Ask

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Đức

cầu xin

betteln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

flehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bitten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heischen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

flehen um A

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

beschwören

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ersuchen um A

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Füßfall

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bitte

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ersuchen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Einholung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

barmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aspirieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ersu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anflehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erflehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anbetteln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ansuchen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herantreten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie betete für ihr krankes Kind

bà ta cầu nguyện cho đứa con đau ốm của mình.

ich erflehte [mir] dafür Hilfe von Gott

tôi cầu xin sự giúp đã của Thượng Đế.

Kinder bettelten die Passanten um Geld an

bọn trẻ con xin tiền của các khách bộ hành.

jmdn. um Geld bitten

xin ai tiền

bei jmdm.] um etw. ansuchen

thỉnh cầu ai cái gì

um Asyl, ansuchen

Ansuchen 228 xin được tị nạn

um einen Kredit ansuchen

đề nghị một khoản tin dụng.

mit Vorschlägen an das Komitee herantreten

đề dạt những lời đề nghị vái ủy ban.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einen Füß fall vor j-m tun

quị lụy ai.

um Gnade flehen

cầu xin tha thủ.

eine Bitte an j -n richten [tunỊ

yêu cầu ai, xin ai;

éine Bitte gewähren

thỏa mãn yêu cầu.

sich aufs [auf dasjBitten (uer) légen

van xin, cầu xin, van lạy, van nài.

inständig um etw (A)bitten

cầu xin, van xin, van nài, nài xin, cầu khẩn, khẩn cầu, nài nỉ, nằn nì;

ums Wort bitten

xin nói, xin phát biểu;

um die Hand bitten

cầu hôn, cầu xin làm...;

zu Tischbitten

mời vào bàn, mòi ăn; 3. đề nghị;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aspirieren /(sw. V.; hat)/

(bes ôsterr ) cầu xin; thỉnh cầu;

beten /['be:tan] (sw. V.; hat)/

cầu khẩn (Chúa, Trời, Thượng Đế); cầu xin [für /um+ Akk : cho ];

bà ta cầu nguyện cho đứa con đau ốm của mình. : sie betete für ihr krankes Kind

ersu /chen (sw. V.; hat)/

đề nghị; cầu xin; thỉnh cầu;

flehen /[’fle:an] (sw. V.; hat) (geh.)/

cầu xin; nài nỉ; khẩn khoản;

heischen /fhaijan] (sw. V.; hat)/

(geh veraltend) khẩn khoản; nài xin; cầu xin; van xin;

anflehen /(sw. V.; hat)/

cầu xin; van xin; van nài; kêu gọi;

erflehen /(sw. V.; hat) (geh.)/

nài xin; van xin; van lơn; cầu xin;

tôi cầu xin sự giúp đã của Thượng Đế. : ich erflehte [mir] dafür Hilfe von Gott

anbetteln /(sw. V.; hat)/

cầu xin; xin bô' thí; cầu khẩn ai;

bọn trẻ con xin tiền của các khách bộ hành. : Kinder bettelten die Passanten um Geld an

bitten /(st. V.; hat)/

xin; cầu xin; van xin; cầu khẩn; nài nỉ [um + Akk : điều gì/cái gì];

xin ai tiền : jmdn. um Geld bitten

ansuchen /(sw. V.; hat) (österr., sonst Papierdt veraltend)/

yêu cầu; cầu xin; đề nghị; thỉnh cầu;

thỉnh cầu ai cái gì : bei jmdm.] um etw. ansuchen Ansuchen 228 xin được tị nạn : um Asyl, ansuchen đề nghị một khoản tin dụng. : um einen Kredit ansuchen

herantreten /(st. V.; ist)/

kêu gọi; nhờ vả; cầu xin; đề đạt [an + Akk : ai];

đề dạt những lời đề nghị vái ủy ban. : mit Vorschlägen an das Komitee herantreten

betteln /[’betoln] (sw. V.; hat)/

cầu xin; nài nỉ; xin xỏ; khẩn cầu [um + Akk : cái gì/ điều gì];

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Füßfall /m -(e)s, -fälle/

sự] cầu xin, thỉnh cầu; [sự] cúi rạp xuống đất; einen Füß fall vor j-m tun quị lụy ai.

flehen /vi (um A)/

vi (um A) cầu xin, nằn nì, khẩn khoản; um Gnade flehen cầu xin tha thủ.

Bitte /ỉ =, -n/

ỉ =, lởi, điều] yêu cầu, thỉnh cầu, cầu xin, xin; đơn xin; eine Bitte an j -n richten [tunỊ yêu cầu ai, xin ai; éine Bitte gewähren thỏa mãn yêu cầu.

Ersuchen /n -s/

sự, lời] đề nghị, thỉnh cầu, cầu xin, kiến nghị.

Bitten /n -s/

sự] yêu cầu, thỉnh cầu, cầu xin, van xin, xin xỏ; [lôi] xin, cầu xin, yêu cầu, thỉnh cầu, đề nghị; sich aufs [auf dasjBitten (uer) légen van xin, cầu xin, van lạy, van nài.

heischen /vt/

yêu sách khẩn khoản, nài xin, cầu xin, van xin, xin xỏ.

Hehen /n -s/

sự] nài xin, cầu xin, van xin, cầu khẩn, năn nỉ, khẩn khoản.

Einholung /f =, -en/

1. [sự] lắy lại, gở lại, bù lại; 2. [sự] thỉnh cầu, xin, cầu xin (giây phép...); 3. [sự] bắt nộp (thué); 4. : feierliche - cuộc tiếp kiến long trọng.

bitten /vt/

1. (um A) xin, yêu cầu, thỉnh cầu, cầu xin, van xin, xin xỏ; inständig um etw (A)bitten cầu xin, van xin, van nài, nài xin, cầu khẩn, khẩn cầu, nài nỉ, nằn nì; ums Wort bitten xin nói, xin phát biểu; um die Hand bitten cầu hôn, cầu xin làm...; um den Nám en bitten hỏi tồn; 2. mời, mòi mọc, thỉnh, rưdc; zu Tischbitten mời vào bàn, mòi ăn; 3. đề nghị; bitte xin mòi...; vâng ạ, được ạ, xin phép...

ersuchen /vt (um A)/

vt (um A) đề nghị, cầu xin, thỉnh cầu, xin, dành cho, mài, tỏ ý sẵn sàng, đề ra, đưa ra, đề xuất, đưa ra, giao cho.

barmen /vi/

đề nghị, nài xin, xin, yêu cầu. thỉnh cầu, cầu xin, khẩn khoản xin, van xin, xin xỏ, ta thán, ca thán, oán thán, kêu ca, khóc than.

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Ask

Cầu xin (Ðức Chúa Trời).

Từ điển tiếng việt

cầu xin

- đgt. Xin nài khẩn khoản, nhẫn nhục nói chung: cầu xin người có quyền thế không cần cầu xin ai điều gì.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

prayer of petition

cầu xin

petition

Cầu khấn, khẩn cầu, thỉnh cầu, yêu cầu, thỉnh nguyện, trần tình, van nài, kêu xin, nguyện xin, cầu xin

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 beseech

cầu xin

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cầu xin

flehen vi um A, betteln vi, beschwören vt, ersuchen vt um A; lời