erlöschen /vi (/
1. [bị] tắt, lụi, tàn, tắt; 2. tiêu tan, kiệt quệ, biến mất, tắt, kiệt, hết, tuyệt chủng, tuyệt nòi; 3. mát hiệu lực, hểt hiệu lực, không còn tác dụng, đình trệ, ngừng; mãn (hạn), hết (hạn).
brechen /1 vt/
1. bẻ, bẻ gãy, đánh vô, đập võ, làm võ, làm gãy, nhổ, rứt, ngắt, hái, bứt bé (hoa); ein Loch durch die Máuer brechen đục thủng tưòng; den Flachs brechen vò lanh; den Acker brechen cày vâ; einen Satz brechen (in) sủa lại khuôn in; 2. vi phạm, phạm, không tôn trọng; sein Wort brechen nuốt lỏi, không giữ lòi; 3. bẻ gẫy, đè bẹp; den Zorn brechen nén giận; das Joch brechen lật đổ (quật đổ, đánh đổ) ách thống trị; einen Rekórd brechen phá kỉ hạc; 4.làm khúc xạ; làm khúc chiết (ánh sáng); II vi 1. (s) [bị] gãy, nút, rạn, nứt ra, nút nẻ; 2. tiêu tan, kiệt quệ, biến mắt (về quan điểm); tắt đi, im đi, lặng đi (về âm); 3. (h) (mit D) cắt đứt, đoạn tuyệt, chấm dứt; mít einer Gewohnheit brechen vút bỏ thói quen; 4. (s) [bị] rách, thủng, xâm nhập, đột nhập, xâm lược, xâm lăng, tràn vào, xông vào;