folglich
cj bđi vậy, cho nên, như thế.
denn /I cj/
1. vì, bđi ù, cho nên; 2. (sau thể so sánh) hơn; mehr denn je lón hơn bao giô; II prtc chính, phải chăng, hay chàng; 111 advvậy, vậy thì; es sei daß... trù phi...
daher /I adv/
1. (địa điểm) từ phía đó; ich komme gerade - tôi vừa đển từ đó; 2. (Ursache) từ đó, cũng; das kommt daher, daß., cái đó đến từ cái mà....; 2. (cj) xà thé, do đó, cho nên; die Kritik ist gerech, - sollen wir and ders arbeiten vì phê bình đúng cho nên chúng tôi phải làm cách khác.
also /I/
cj như vậy, thé là, vậy thì, cho nên, do đó, vì vậy; also
ergo
cj như vậy, thế là, vậy thì, cho nên, do đó, vì thế, ú vậy.
mithin /adv/
do đó, bởi vậy, cho nên, vì vậy, vì thé, cô nhiên, tất nhiên, như vậy, thể là, vậy thì.
so /I adv/
1. như thế, như vậy, thế, như thế đấy, thé đó; so ist es! chính thế!; 2. hết súc, rát đỗi, quá đỗi, quá chừng, thật là, đển đỗi, đến múc; so lange, bis..., so lange, daß... cho đến khi; so schnell wie [als] m öglich càng nhanh càng tốt; so gut wie nichts hầu như không có gì; schon so und so oft đã nhiều lần; noch so klúge Menschen chính những ngưòi thông mình nhát; II cj 1. cho nên, do đó, ù thế, vì vậy, vì vậy cho nên; 2. so daß... như vậy, như thế, cho nên, do đó, thành thử; er aß so viel, daß er krank wurde nó ăn nhiều đến nỗi bị đau bụng; 3. (cổ) néu, nếu như, ví như.
demgemäß /adv/
1. [một cách] phủ hợp, thích hợp, thích úng, theo, căn cú theo, tủy theo, tùy thuộc; 2. bđi vậy, do đó, như vậy, như thế, cho nên, ú vậy, vì thế, thành thử, thành ra.