Realitat /die; -, -en/
sự việc;
sự kiện (xảy ra trong thực tế);
Dreck /[drek], der; -[e]s/
(từ lóng, ý khinh miệt) sự việc;
công việc (Sache, Angelegenheit);
chúng mày hãy tự giải quyết việc của mình đi : macht euren Dreck alleine (tiếng lóng, khinh miệt) thuộc giới cặn bã trong xã hội, quân vô lại : ein Dreck/der letzte Dreck sein (tiếng lóng) không, hoàn toàn không : einen Dreck (tiếng lóng) đối xử với ai rất tệ, ngược đãi ai, xem ai như rơm rác. : jmdn. wie den letzten Dreck behandeln
dasistjaeinDing /(ugs.)/
[PL: -e (meist PL)] sự việc;
công việc (Angelegenheiten, Sachen);
CÔ ấy phải giải quyết hàng nghìn công việc trước khi đi du lịch : sie hatte vor der Reise noch tausend Dinge zu erledigen không đạt được gì, không hoàn tất việc gì : unverrichteter Dinge diễu gì không thể có, không thể làm được : etw./es ist ein Ding der Unmöglichkeit
Teil /das; -[e]s, -e/
(bes Jugendspr ) sự vật;
sự việc (Ding, Sache);
Realien /[re'adian] (PL)/
sự việc;
sự kiện có thật;
Kiste /[’kista], die; -, -n/
(ugs ) sự việc;
sự kiện;
vấn đề (Sache, Angelegenheit);
Be /ge.ben.heit, die; -, -en (geh.)/
sự việc;
sự kiện;
biến cố (Ereignis);
một sự kiện lạ thường : eine seltsame Begebenheit bộ phim có nội dung gần giống với một sự kiện xảy ra trong thực tế : dem Film liegt eine wahre Begebenheit zugrunde thuật lại một sự kiện kỳ lạ. : eine merkwür dige Begebenheit erzählen
Erscheinung /die; -, -en/
hiện tượng;
sự việc;
sự kiện;
xác định triệu chứng của bệnh : krankhafte Erscheinungen feststellen lễ Hiển linh : [Fest der] Erscheinung des Herrn (christl. Rel.) xuất hiện, hiện ra, lộ ra. : in Erscheinung treten
Event /[i'vent], der od. das; -s, -s (ugs.)/
buổi lễ;
sự việc;
sự kiện (Veranstaltung, Ereignis);
Faktizität /die; -, -en (bildungsspr.)/
hiện thực;
thực tế;
sự việc;
sự kiện (Wirk lichkeit, Tatsächlichkeit, Gegebenheit);
Sache /[’zaxa], die; -, -n/
vấh đề;
điều;
công việc;
sự việc;
chuyện;
một chuyện nghiêm trọng : eine schlimme Sache đó là chuyện vô cùng đơn giản : es ist die einfachste Sache chúng tôi muốn làm xong việc ngay bây giờ : wir wollen die Sache gleich erledigen đó là chuyện riêng của tôi : das ist meine Sache đó là việc cửa hắn : das ist seine Sache đây là một vấn đề rắc rối : das ist so eine Sache đồng ý! : Sache! (ugs.) không đạt được gì : unverrichteter Sache cùng làm chuyện mờ ám (với ai); : [mit jmdm.J gemein same Sache machen
Fact /[faekt], der; -s, -s (meist PL)/
việc;
sự việc;
sự kiện;
cơ sở dữ liệu (Tatsache, Tatsachenmaterial);
GeschichtedesMittelalters /lịch sử thế giới Trung cổ; Neue Geschichte/
(ugs ) sự cô' ;
biến cô' ;
sự việc;
vấn đề;
công chuyện (Sache, Angelegenheit);
không có gì mới : das sind alte Geschichten chuyện đó đã biết từ lâu : das ist wieder die alte Geschichte thật là những chuyện ngớ ngẩn : das sind ja schöne Geschichten đừr.g làm chuyện gì ngốc nghếch! : mach keine Geschichten! đừng nói vòng vo tam quốc! : mach keine langen Geschichten!
Faktum /['faktum], das; -s, ...ten, veraltend auch/
sự việc;
sự thật;
sự thực;
sự kiện xảy ra tròng thực tế 2;
UmStand /der; -[e]s, Umstände/
sự việc;
sự kiện;
tình tiết;
tình trạng;
tình hình;
hoàn cảnh;
một tình tiết quan trọng : ein wichtiger Umstand chấp thuận tình tiết giảm khinh cho một bị cáo' , unter [gar] keinen Umständen: không bao giờ : einem Angeklagten mildernde Umstände zubilligen nhất thiết, bắt buộc : unter allen Umständen cố thể : unter Umständen đang mang thai : in anderen Umständen sein (verhüll.) CÓ thai. : in andere Umstände kommen (verhüll.)