TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự kiện

sự kiện

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

biến cố

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trường hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quá trình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện thực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực tế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự biến

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lần tác động

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

biến cô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vấn đề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

buổi lễ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyện xảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình huống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ấn tượng được lưu giữ lại trong ký ức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cơ sở dữ liệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn cảnh thuận lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thời điểm thuận lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình tiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình trạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn cảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

án kiện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

án kiện cá biệt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cá kiện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nố.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đại sự

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự cố

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kết qủa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kết cuộc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chung cuộc.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xs.

 
Từ điển toán học Anh-Việt

tk. biến cố

 
Từ điển toán học Anh-Việt

biến cô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biến có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyện xây ra.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực tại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nem Erleben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phiêu lưu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mạo hiểm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tai nạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tai họa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tai vạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tai ương.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự thật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúng có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫn chúng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ge

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bién cố

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyên bất thưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyên lạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qui trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qui trình sản xuất.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực tể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúng cd

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫn chứng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ra mắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẻ ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bể ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình dáng bên ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình dáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình thù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diện mạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dung mạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình ảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bóng ma

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ma

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

triệu chúng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lần

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

kỳ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự biến tectonometamorphic ~ sự kiện kiến tạo biến chất

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

sự kiện

event

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

fact

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

 event

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

occasion

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

casus

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

sự kiện

Ereignis

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Faktum

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Tatsache

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Veranstaltung

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Vorgang

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Geschehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erscheinung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anreiz

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Begebenheit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Vorfall

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Zwischenfall

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Datum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Realitat

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dasistjaeinDing

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kiste

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Be

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Event

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gescheh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kasus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Faktizität

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erinnerung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fact

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anlass

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

UmStand

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erlebnisreich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Geschehnis

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wirklichkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erlebnis

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

sự kiện

Événement

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auf dem Schauplatz des interna-tionalen Geschehen s

trên trưòng quốc té;

das istin das historische Geschehen éingeordnet

cái này

in die Wirklichkeit umsetzen

thực hiện, thi hành.

in Erscheinung xuất

hiện, ra mắt, xảy ra, diễn biến;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

über den Dingen stehen

không để những sự việc thường nhật làm ảnh hưởng.

ein histo risches Ereignis

một sự kiện lịch sử, (verhüll.) freudiges Ereignis: sự kiện vui, một em bé mới chào đời.

eine seltsame Begebenheit

một sự kiện lạ thường

dem Film liegt eine wahre Begebenheit zugrunde

bộ phim có nội dung gần giống với một sự kiện xảy ra trong thực tế

eine merkwür dige Begebenheit erzählen

thuật lại một sự kiện kỳ lạ.

krankhafte Erscheinungen feststellen

xác định triệu chứng của bệnh

[Fest der] Erscheinung des Herrn (christl. Rel.)

lễ Hiển linh

in Erscheinung treten

xuất hiện, hiện ra, lộ ra.

ein besonderer Anlass

một sự kiện đặc biệt.

ein wichtiger Umstand

một tình tiết quan trọng

einem Angeklagten mildernde Umstände zubilligen

chấp thuận tình tiết giảm khinh cho một bị cáo', unter [gar] keinen Umständen: không bao giờ

unter allen Umständen

nhất thiết, bắt buộc

unter Umständen

cố thể

in anderen Umständen sein (verhüll.)

đang mang thai

in andere Umstände kommen (verhüll.)

CÓ thai.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

event

sự kiện, sự biến (động đất) tectonometamorphic ~ sự kiện kiến tạo biến chất

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

event

sự kiện, biến cố, lần (tác động), kỳ (động cơ đốt trong)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erlebnisreich /a/

giấu, nhiều] sự kiện, sự biến, biến cô; - e Réise chuyến du lịch thú vị.

Geschehen /n - s/

sự kiện, sự biến, biến có; auf dem Schauplatz des interna-tionalen Geschehen s trên trưòng quốc té; das istin das historische Geschehen éingeordnet cái này đã đi vào lịch sử; - im Bild ảnh thòi sự.

Geschehnis /n -ses, -se/

sự kiện, biến cố, chuyện xây ra.

Wirklichkeit /í =/

í = hiện thực, thực tại, thực tế, sự thực, sự kiện; in - thực ra, quả thực; đúng thế, trên thực tế, trong thực tế; in die Wirklichkeit umsetzen thực hiện, thi hành.

Erlebnis /n -ses, -se/

1. nem Erleben; 2. sự kiện, sự biến, biến cố; 3. [chuyện, việc] phiêu lưu, mạo hiểm.

Ereignis /n -ses, -se/

sự kiện, sự biến, biến cố, tai nạn, tai họa, tai vạ, tai ương.

Tatsache /f =, -n/

sự, việc, sự kiện, sự thật, chúng có, thực tế, thực tại, dẫn chúng.

Vorgang /m -(e)s, -gän/

1. bién cố, chuyên bất thưỏng, chuyên lạ, sự kiện; 2. quá trình, qui trình; 3. qui trình sản xuất.

Faktum /n -s, -ta u -ten/

sự việc, sự thật, sự thực, sự kiện, việc, thực tể, thực tại, chúng cd, dẫn chứng.

Erscheinung /f =, -en/

1. hiện tượng, việc, sự kiện, trường hợp; 2. [sự] xuất hiện, hiện ra, ra mắt; in Erscheinung xuất hiện, ra mắt, xảy ra, diễn biến; zur - kommen hiện ra; 3.vẻ ngoài, bể ngoài, hình dáng bên ngoài, hình dáng, hình thù, diện mạo, dung mạo, hình ảnh; 4. bóng ma, ma; 5. (y) triệu chúng.

Từ điển toán học Anh-Việt

event

sự kiện; xs. ; tk. biến cố

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

fact

Sự kiện, sự việc

casus

Sự kiện, án kiện, án kiện cá biệt, cá kiện, trường hợp, nố.

event

(1) Sự kiện, đại sự, sự cố, biến cố, sự biến, (2) kết qủa, kết cuộc, chung cuộc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Datum /[’da-.tum], das; -s, Daten/

sự kiện (Faktum);

Realitat /die; -, -en/

sự việc; sự kiện (xảy ra trong thực tế);

dasistjaeinDing /(ugs.)/

[PL: -e (meist PL)] quá trình; sự kiện (Vorgänge, Ereignisse);

không để những sự việc thường nhật làm ảnh hưởng. : über den Dingen stehen

Geschehen /das; -s, - (PL selten) (geh.)/

sự kiện; biến cô' (Vorfall, Ereignis);

Ereignis /[er’laignis], das; -ses, -se/

sự kiện; biến cố (Vorfall, Geschehen);

một sự kiện lịch sử, (verhüll.) freudiges Ereignis: sự kiện vui, một em bé mới chào đời. : ein histo risches Ereignis

Kiste /[’kista], die; -, -n/

(ugs ) sự việc; sự kiện; vấn đề (Sache, Angelegenheit);

Be /ge.ben.heit, die; -, -en (geh.)/

sự việc; sự kiện; biến cố (Ereignis);

một sự kiện lạ thường : eine seltsame Begebenheit bộ phim có nội dung gần giống với một sự kiện xảy ra trong thực tế : dem Film liegt eine wahre Begebenheit zugrunde thuật lại một sự kiện kỳ lạ. : eine merkwür dige Begebenheit erzählen

Erscheinung /die; -, -en/

hiện tượng; sự việc; sự kiện;

xác định triệu chứng của bệnh : krankhafte Erscheinungen feststellen lễ Hiển linh : [Fest der] Erscheinung des Herrn (christl. Rel.) xuất hiện, hiện ra, lộ ra. : in Erscheinung treten

Event /[i'vent], der od. das; -s, -s (ugs.)/

buổi lễ; sự việc; sự kiện (Veranstaltung, Ereignis);

Gescheh /nis, das; -ses, -se (geh.)/

sự kiện; biến cố; chuyện xảy ra (Ereignis, Vorgang);

Kasus /[’ka:zos], der, -, - [...u:s]/

(bildungsspr selten) tình huống; trường hợp; sự kiện; sự cô' (Vorkommnis);

Faktizität /die; -, -en (bildungsspr.)/

hiện thực; thực tế; sự việc; sự kiện (Wirk lichkeit, Tatsächlichkeit, Gegebenheit);

Erinnerung /die; -, -en/

sự kiện; ấn tượng được lưu giữ lại trong ký ức;

Fact /[faekt], der; -s, -s (meist PL)/

việc; sự việc; sự kiện; cơ sở dữ liệu (Tatsache, Tatsachenmaterial);

Anlass /['anlas], der; -es,...lasse/

dịp; hoàn cảnh thuận lợi; thời điểm thuận lợi; sự kiện (Gelegenheit, Ereignis);

một sự kiện đặc biệt. : ein besonderer Anlass

UmStand /der; -[e]s, Umstände/

sự việc; sự kiện; tình tiết; tình trạng; tình hình; hoàn cảnh;

một tình tiết quan trọng : ein wichtiger Umstand chấp thuận tình tiết giảm khinh cho một bị cáo' , unter [gar] keinen Umständen: không bao giờ : einem Angeklagten mildernde Umstände zubilligen nhất thiết, bắt buộc : unter allen Umständen cố thể : unter Umständen đang mang thai : in anderen Umständen sein (verhüll.) CÓ thai. : in andere Umstände kommen (verhüll.)

Từ điển triết học Kant

Sự kiện [Latinh: factum; Đức: Faktum, Tatsache; Anh: fact]

Xem thêm: Diễn dịch, Tự do,

Dù sử dụng cả Faktum gốc Latinh lẫn Tatsache của tiếng Đức như là những chữ tương đương với factum, phân từ quá khứ của fecere (làm) có nghĩa là “cái gì đã được làm”, nhưng trước sau Kant vẫn phân biệt hai thuật ngữ này. Ông dùng thuật ngữ Faktum trong PPLTTH để biểu thị rằng nó được dùng bằng cách loại suy với Tatsache. Tuy nhiên, tình hình lại trở nên phức tạp bởi việc ông sử dụng không nhất quán thuật ngữ Tatsache trong PPLTTT và PPNLPĐ. Faktum trong “sự kiện của lý tính” của PPLTTH được sử dụng bằng cách loại suy với nghĩa hẹp của Tatsache trong PPLTTT, trong khi đó trong PPNLPĐ, Tatsache được gán một ý nghĩa rộng hơn chứa đựng cả nghĩa lý thuyết và nghĩa thực hành của thuật ngữ.

Trong chương về sự diễn dịch của PPLTTT, Kant dịch quid facti hay, câu hỏi về cái gì đúng với sự thực (“Cái gì được làm?”), là “die Frage... die Tatsache angeht” [“câu hỏi... liên quan đến sự kiện”]. Câu hỏi về sự kiện nhắm đến sự sử dụng và nguồn gốc của một khái niệm chứ không phải nhắm đến tính hợp pháp của việc sử dụng nó (PPLTTT A 84/B 116). Ở đây sự kiện quy chiếu tới cái việc đơn thuần được mang lại của các khái niệm thường nghiệm cho phép ta sử dụng chúng - “gán cho chúng một ý nghĩa và nội dung do ta tự nghĩ ra” (sđd) - mà không cần đến sự diễn dịch nào để biện minh sự sử dụng ấy cả. Tính trực tiếp của sự kiện được sử dụng bằng loại suy trong PPLTTH để mô tả ý thức về quy luật luân lý, nhưng sự sử dụng này được nói rất rõ trong PPNLPĐ §91, ở đó Kant phân loại “các sự vật có thể nhận thức được” thành “những sự việc của tư kiến”, “những sự việc của sự kiện” (Tatsachen) và “những sự việc của lòng tin”. Nhưng khi không còn được mang lại một cách trực tiếp và không nghi vấn, các sự kiện là những đối tượng “trả lời cho những khái niệm có thể được chứng minh” bằng kinh nghiệm hoặc bằng lý tính thuần túy. Những đối tượng này bao gồm các thuộc tính của những đại lượng hình học, các sự vật có thể kiểm tra được bằng kinh nghiệm và cuối cùng, và ngoại lệ, một ý niệm của lý tính, cái ý niệm duy nhất có thể được chứng minh bằng kinh nghiệm. Đó là ý niệm về sự tự do, một ý niệm có tính chất sự kiện duy nhất mà “tính thực tại của nó, xét như tính thực tại của một loại tính nhân quả đặc thù” được kiểm chứng bằng cả “các quy luật thực hành của lý tính thuần túy” lẫn bằng “những hành vi diễn ra, tuân theo các quy luật ấy”.

Trong phần diễn dịch về sự tự do xét như là một sự kiện, Kant báo hiệu một sự thay đổi về chiến lược khi nói đến “sự kiện của lý tính” trong PPLTTH. Trong PPLTTH, Faktum là không thể kiểm chứng được; nó mô tả cái ý thức trực tiếp về quy luật cơ bản của lý tính thuần túy đang “áp đặt lên ta một cách vô-điều kiện như một “sự kiện của lý tính”, và “tự tuyên bố là nguồn khởi sinh quy luật” (tr. 31) Quy luật luân lý hay “sự kiện của lý tính thuần túy” là “sự chắc chắn hiển nhiên”, không dựa vào bất cứ căn cứ có thể kiểm chứng nào mà chỉ vì ta có “ý thức một cách tiên nghiệm” về nó. Nó giống với Tatsache trong PPLTTT ở chỗ nó không được gọi ra để trả lời cho bất cứ câu hỏi nào về quyền hạn hay quaestio quid juris (câu hỏi vê cái gì là đúng pháp luật), nhưng khác với Tatsache trong chừng mực nó có thể không bao giờ được gọi ra để làm việc đó; nó được “xác lập một cách vững chắc tự bản thân mình” (tr. 47, tr. 48). Vì thế Kant dùng thuật ngữ theo kiểu loại suy, và biểu thị rõ điều này khi nói rằng quy luật luân lý được mang lại “hầu như” (gleichsam) bằng một sự kiện. Không phải quy luật luân lý là một sự kiện, mà đúng hơn, tính trực tiếp của nó có thể được mô tả bằng sự loại suy với tính trực tiếp của một sự kiện. Tuy nhiên, trong PPNLPĐ, Kant lại từ bỏ luận cứ bằng sự loại suy này, và chuộng cách lập luận rằng sự tự do, cũng như bất cứ sự kiện nào khác, có thể được kiểm chứng bằng cả sự tự do lẫn kinh nghiệm.

Nguyễn Thị Thu Hà dịch

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

event

sự kiện

Là đối tượng địa lý xuất hiện trên hoặc trong một đối tượng dạng đường. Có ba kiểu sự kiện: dạng đường, dạng liên tục và dạng điểm. Ví dụ, một đường hẻm chạy bên trái trên tuyến đường I-10 từ dặm 1, 5 đến dặm 2, 1 là một sự kiện dạng đường. Sự kiện liên tục là một sự kiện dạng đường khi mà vị trí bắt đầu trùng với vị trí kết thúc của tiến trình sự kiện, chẳng hạn cho giới hạn vận tốc. Sự kiện dạng điểm xuất hiện tại một điểm trên tuyến đường, ví dụ một vụ tai nạn xảy ra ở vị trí dặm 6, 3 trên tuyến đường I-10. Trong ARC/INFO, sự kiện được xác định trong trường thuộc tính của route. Xem thêm route-system.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sự kiện

Ereignis n, Begebenheit f, Vorfall m, Zwischenfall m.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Vorgang /m/TH_LỰC/

[EN] event

[VI] sự kiện (vận hành)

Ereignis /nt/M_TÍNH, V_LÝ (trong thuyết tương đối), VLHC_BẢN/

[EN] event

[VI] biến cố, sự kiện

Anreiz /m/V_THÔNG/

[EN] event

[VI] sự kiện, biến cố, lần tác động (phương pháp kiểm tra)

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Sự kiện

[VI] Sự kiện

[DE] Faktum; Tatsache

[EN] fact

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Sự kiện

[DE] Ereignis

[EN] event

[FR] Événement

[VI] Sự kiện

Sự kiện

[DE] Veranstaltung

[EN] event, occasion

[FR] Événement

[VI] Sự kiện

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Veranstaltung

[EN] event

[VI] sự kiện

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 event /toán & tin/

sự kiện

Là đối tượng địa lý xuất hiện trên hoặc trong một đối tượng dạng đường. Có ba kiểu sự kiện dạng đường, dạng liên tục và dạng điểm. Ví dụ, một đường hẻm chạy bên trái trên tuyến đường I-10 từ dặm 1, 5 đến dặm 2, 1 là một sự kiện dạng đường. Sự kiện liên tục là một sự kiện dạng đường có vị trí bắt đầu trùng với vị trí kết thúc của tiến trình sự kiện, chẳng hạn cho giới hạn vận tốc. Sự kiện dạng điểm xuất hiện tại một điểm trên tuyến đường, ví dụ một vụ tai nạn xảy ra ở vị trí dặm 6, 3 trên tuyến đường I-10. Trong ARC/INFO, sự kiện được định nghĩa trong trường thuộc tính của route. Xem thêm route-system.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

event

sự kiện