machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/
làm;
chê' tạo;
sản xuất;
thực hiện;
die Firma macht Möbel : công ty này sản xuất đồ gỗ ein Foto von jmdm. machen : chụp cho ai một . ấm ảnh ich habe mir eine Tasse Kaffee gemacht : tôi đã pha cho minh một tách cà phê.
machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/
gây ra;
tác động;
tạo ra (verur sachen, bewhken, hervorrufen);
Lärm machen : làm ồn Musik machen : sáng tác nhạc jmdm. Sorgen machen : làm ai lo lắng.
machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/
thực hành;
thực hiện;
hoàn thành (aus- führen, durchführen);
er hat alles ganz alleine gemacht : anh ta đã làm tắt cả một mình das Abitur machen : thỉ tú tài einen Besuch machen : đến thăm ai.
machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/
gây;
gây ra;
làm cho;
biến đổi;
làm thay đổi;
khiến cho (verwandeln);
jmdn. neu gierig machen : làm cho ai tò mò jmdn. zu seinem Vertrauten machen : tỏ lồng tin cậy ai, xem ai làm người thân tín er machte sie zu seiner Frau : anh ta đã cưới cô ấy.
machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/
kiếm tiền;
kiếm được;
tạo được (verdienen, erzielen);
ein Vermögen machen : tạo lập được một tài sản.
machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/
bận rộn (với công việc gì);
thực hiện;
làm việc (beschäf tigen, tun);
ich weiß nicht mehr, was ich noch machen soll : tôi thật không biết mình phải làm gì nữa dagegen kannst du nichts machen : em không thể làm gl để thay đổi được nữa was macht deine Frau? : sức khôe của bà xã cậu thể nào? was macht deine Arbeit? : công việc của em lức này thế nào? machs gut! : tạm biệt!
machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/
bắt tay vào việc;
bắt đầu thực hiện việc gì;
sie haben sich ans Werk gemacht : họ đã bắt tay vào việc.
machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/
tiến triển (entwickeln);
das Wetter macht sich wieder : thời tiết sẽ lại tốt hơn.
machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/
(ugs ) hình thành;
lăng xê;
tạo nên;
jmdn. zum Präsidenten machen : đưa ai lên ghế tổng thống. 1
machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/
(từ lóng) đóng một vai;
thủ một vai (eine Rolle spielen);
sie hat bei uns den Nikolaus gemacht : cô ấy đã đóng vai ông già Noel ở nhà chúng tôi. 1
machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/
(từ lóng) làm ra vẻ;
có vẻ;
er macht auf großen Herrn : hắn làm ra vẻ như mình là một nhân vật quan trọng. 1
machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/
(dùng với động từ ngụyên mẫu + Akk ) gây ra;
làm cho (veran lassen);
seine Äußerung hat uns lachen gemacht : lời phát biểu của hắn khiến chúng tôi bật cười. 1
machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/
(ugs verhüll ) tiểu tiện;
đại tiện (seine Notdurft verrichten);
das Kind hat ins Bett gemacht : đứa bé đã tè trên giường. 1
machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/
(ugs ) hoạt động;
làm việc;
công tác trong một ngành hay lĩnh vực (tätig sein);
er macht in Zeitungs wesen : anh ta làm báo. 1
machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/
(ugs ) có giá là;
trị giá (ausmachen, betragen);
was macht es? : món ấy giá bao nhièu? 1
machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/
(kết quả của phép tính cộng, trừ, nhân, chia) bằng;
là;
ra (ergeben);
4 mal 3 macht 12 : 4 nhân
Machen /schäft, die; -, -en (meist PL) (abwertend)/
âm mưu;
mưu tính;
mưu kế;
Blutschaffen,machen
gây căm thù;
làm phẫn nộ;