working
['wə:kiɳ]
o sự dập dờn
Chuyển động lên xuống không mong muốn của cột ống khai thác trong giếng. Chuyển động này được ngăn ngừa bằng neo ống và packe.
o sự làm việc; sự gia công; công trình khai đào
§ actual working : sự hoạt động thực sự
§ broken working : sự làm việc không liên tục
§ closed-circuit working : sự khai thác khép kín
§ cold working : sự gia công nguội
§ dip working : sự khai thác theo mặt nghiêng
§ dredge working : công trình nạo vét
§ first working : công tác chuẩn bị
§ hot working : sự gia công nóng
§ mining working : sự chế biến khoáng sản
§ ore working : sự chế biến quặng
§ pillar working : sự khai thác kiểu trụ
§ room-and-pillar working : sự khai thác kiểu buồng và trụ
§ second working : sự khai thác lần hai; sự khai thác thứ cấp
§ shaft working : sự khai đào giếng mỏ
§ stage working : sự khai thác lộ thiên
§ surface working : sự khai thác lộ thiên
§ transverse working : sự khai thác theo chiều ngang
§ underground working : sự khai thác hầm lò
§ working date : thời điểm bắt đầu khoan
§ working fluid level : mức chất lưu hoạt động
§ working gas : khí làm việc
§ working head : cột áp làm việc
§ working interest : quyền lợi tham gia
§ working pressure : áp suất hoạt động
§ working submergence : khoảng ngập hoạt động
§ working the pipe : tháo ống kẹt
§ working-interest area : diện tích thuộc quyền lợi tham gia
§ working-interest oil : dầu sản xuất thực