ring
Vòng khâu, nhẫn, đoàn thể, võ đài
ecclesia
1. gh, tập hội, đoàn thể, tập đoàn. 2. Thánh đường, giáo đường, nhà thờ, nhà hội.< BR> ~ discens (L.) (Learning church) Giáo Hội thụ giáo, Giáo Hội đang học tập [chỉ giáo dân, tín hữu].< BR> ~ docens (L.) (Teaching church) Giáo Hội thuyết giáo, Giáo Hội giảng
community
Đoàn thể, cộng đoàn.< BR> ~ of the faithful Đoàn thể tín đồ, đoàn thể tín hữu, cộng đoàn giáo hữu.
fellowship
1. Đoàn thể, hội, đoàn khế [là đoàn thể rèn luyện theo giới răn yêu thương của Đức Kitô]. 2. Tình hữu nghị, giao hảo, khế nghị, quan hệ đồng bạn, tương giao, sống chung, hiệp lực.