Stiel /[fti:l], der; -[e]s, -e/
chân (cốc uống rượu);
schwachaufdenBeinen /cụm từ này có hai nghĩa/
chân (của ghế, bàn, tủ, kệ );
một chiểc ghế có bốn chân. : ein Hocker mit vier Beinen
Piedestal /[pie...], das; -s, -e/
đế;
chân;
Fangauslaufen /ra khơi để đánh cá. 2. (o. PL) số cá đánh được, mẻ cá, mẻ lưới; ü einen guten, fetten Fang machen, tun/
(Jägerspr ) (Pl ) chân;
móng vuốt (chim săn mồi);
Kackstelze /die (meist Pl.)/
(thô tục) giò;
chân;
cẳng (Bein);
Wurzelnschlagen /cụm từ này cố hai nghĩa/
chân;
đế;
gốc;
Stelze /die; -, -n/
(meist Pl ) (từ lóng) cái chân (Bein);
Füßebekommenhaben /bất ngờ bị (Cuỗm, đánh) mất; sich (Dativ) die Füße nach etw. ablaufen, wund laufen/
(siidd , österr , Schweiz ) cái chân (Bem);
hãy bỏ chân sang chỗ khác! : nimm deine Füße weg! để cho ai phải nuôi mình, sống nhờ vào ai : die Füße unter jmds. Tisch strecken là người thực tế, người biết thích nghi với: hoàn cảnh. : mit beiden Füßen [fest] auf der . Erde, im Leben stehen
Haxe /die; -, -n/
(đùa) cái chân;
cái cẳng (Bein);
Haxe /die; -, -n (siidd.)/
chân giò;
chân (Hachse);