TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trong trẻo

trong trẻo

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quang đãng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rõ ràng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ hiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong suốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kêu như bạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kêu vang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngân vang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong veo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong vắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong suốt lấp lánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tươi sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không u ám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiều nắng ấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có mây trong tiết trời lạnh giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giòn tan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giòn tan.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sang sảng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

âm vang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng sủa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vui

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vui vẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vui mừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sung sưdng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hân hoan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoan hỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồ hỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng sủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lall

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuẩn bị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đều đều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~ e Torgelegenheit khả năng thuận lợi ném bóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thật thà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẳng thắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngay thẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chân thật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lương thiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trung thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trung trực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính trực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sạch sẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tinh khiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh khiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tươm tất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉnh tề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngay thật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lành nghề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thạo nghề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sành nghề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

còn nguyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chưa điền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rành rọt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng tiêu chuẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuần túy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuần chắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuần khiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ròng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyệt đôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ins ~ e schreiben viết sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn toàn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

trong trẻo

liquid

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

trong trẻo

klar

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sauber .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hell

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wasserhell

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wasserklar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

glasig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

limpid

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heiler

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sonnenklar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

frostklar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

silbern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

silberhell

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

glockenhell

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

heiter

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lauter

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

heiter er Tag

ngày đẹp trài.

éine klar e Stimme

giọng nói trong trẻo; 2. dễ hiểu, rõ ràng, rõ;

ein klar er Verstand

trí tuệ minh mẫn;

ein klar er Kopf

đầu óc sáng

mit klar em Wind ségeln

chạy thuận gió; 5.: ~

j-m klar en Wein éinschenken nói

thật, nói hết sự thực; II adv [một cách] sáng sủa, trong trẻo, rõ ràng, dễ hiểu;

über etw. (A) ins klar e kommen

làm rõ, tìm hiểu, nhận thức, hiểu rõ;

sich (D) überj-n, über etw. A) im klar en sein

nhận thức rõ, hiểu rõ, có quan điểm rỗ ràng.

aus lauter em Gold

bằng vàng khối; II adv đặc biệt, cực kì, hết sức, vô cùng, hoàn toàn, toàn.

rein machen

làm sạch, tẩy sạch, nỉa sạch, dọn sạch; 3. thật thà, thẳng thắn, ngay thật, ngay thẳng, chân thật, trung thực, trung trực, lương thiện, chính trực; vô tội;

ein rein es Gewissen

lương tâm trung thực;

ins rein e schreiben

viết sạch; etu).

ins rein e bringen

1, làm sáng tỏ (cái gì); 2, điều chỉnh; II adv 1. [một cách] sạch sẽ, sạch; 2. tốt; 3. hoàn toàn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine helle Stimme

giọng nói trong trẻo.

nach dem Gewitter wurde der Himmel wieder hell

sau cơn giồng bầu trời lại trở nên quang đãng

eine hellere Zukunft

một tương lai tươi sáng.

klares Wasser

nước trong

etw. ist klar wie Kristall

vật gì trong như pha lè.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

silberhell /a/

kêu như bạc, kêu vang, ngân vang, trong, thanh, trong trẻo, giòn tan.

glockenhell /a/

1. sang sảng, ngân vang, âm vang; 2. rõ ràng, trong, sáng, quang, trong trẻo, quang đãng, sáng sủa.

heiter /a/

1. vui, vui vẻ, vui mừng, sung sưdng, hân hoan, hoan hỉ, hồ hỏi; 2. trong sáng, quang, trong trẻo, sáng sủa; heiter er Tag ngày đẹp trài.

klar

lall, trong, sáng, quang, trong trẻo, sáng sủa; klar werden 1, sáng ra, quang ra; 2, trỏ nên trong suốt (về dung dịch); éine klar e Stimme giọng nói trong trẻo; 2. dễ hiểu, rõ ràng, rõ; ein klar er Verstand trí tuệ minh mẫn; ein klar er Kopf đầu óc sáng suốt; 3. (hàng hải, máy bay) chuẩn bị (chạy, bay, chiến đấu...); 4. (hàng hải) đều đều (về gió); mit klar em Wind ségeln chạy thuận gió; 5.: klar e Torgelegenheit khả năng thuận lợi ném bóng (bóng nưóc); ♦ j-m klar en Wein éinschenken nói thật, nói hết sự thực; II adv [một cách] sáng sủa, trong trẻo, rõ ràng, dễ hiểu; über etw. (A) ins klar e kommen làm rõ, tìm hiểu, nhận thức, hiểu rõ; sich (D) überj-n, über etw. A) im klar en sein nhận thức rõ, hiểu rõ, có quan điểm rỗ ràng.

lauter /I a/

1. sáng sủa, quang đãng, trong trẻo, trong sáng, trong suốt; 2. thật thà, thẳng thắn, ngay thẳng, chân thật, lương thiện, trung thực, trung trực, chính trực; aus lauter em Gold bằng vàng khối; II adv đặc biệt, cực kì, hết sức, vô cùng, hoàn toàn, toàn.

rein /I a/

1. sạch, sạch sẽ, tinh khiết, thanh khiết, trong sạch; rein e Luft không khí trong lành; 2. sạch sẽ, tươm tất, chỉnh tề; rein machen làm sạch, tẩy sạch, nỉa sạch, dọn sạch; 3. thật thà, thẳng thắn, ngay thật, ngay thẳng, chân thật, trung thực, trung trực, lương thiện, chính trực; vô tội; ein rein es Gewissen lương tâm trung thực; 4.lành nghề, thạo nghề, sành nghề; 5. còn nguyên, chưa điền (về bản mẫu in sẵn); 6. rõ ràng, rành rọt, rõ, đúng, trong trẻo; 7. trong sáng, đúng, đúng tiêu chuẩn (về phát âm); 8. thuần túy, thuần chắt, nguyên chất, tinh khiết, thuần khiết, trong, ròng, thuần; 9. tuyệt đôi; 10.: ins rein e schreiben viết sạch; etu). ins rein e bringen 1, làm sáng tỏ (cái gì); 2, điều chỉnh; II adv 1. [một cách] sạch sẽ, sạch; 2. tốt; 3. hoàn toàn.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

liquid

Trong trẻo, trong sáng, trong trẻo, trong sáng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hell /[hei] (Adj.)/

(giọng, âm thanh) cao; trong trẻo;

giọng nói trong trẻo. : eine helle Stimme

wasserhell /(Adj.)/

trong trẻo; trong veo;

wasserklar /(Adj.)/

trong; trong vắt; trong trẻo;

glasig /(Adj.)/

trong trẻo; trong suốt lấp lánh;

limpid /(Adj.; -er, -este)/

trong vắt; trong trẻo; trong sáng (klar, hell, durchsichtig);

heiler /[’haitar] (Adj.)/

(thời tiết, bầu trời) trong sáng; quang đãng; trong trẻo (nicht trüb, wolkenlos u hell);

klar /[kla:r] (Adj.)/

(giọng, âm thanh ) trong trẻo; rõ ràng; dễ hiểu (wohlklingend, deutlich);

hell /[hei] (Adj.)/

trong trẻo; tươi sáng; không u ám (klar, nicht trüb);

sau cơn giồng bầu trời lại trở nên quang đãng : nach dem Gewitter wurde der Himmel wieder hell một tương lai tươi sáng. : eine hellere Zukunft

klar /[kla:r] (Adj.)/

trong; trong trẻo; trong suốt; không đục (durchsichtig, nicht trübe);

nước trong : klares Wasser vật gì trong như pha lè. : etw. ist klar wie Kristall

sonnenklar /(Adj.)/

(geh ) nhiều nắng ấm; trong trẻo; trong sáng;

frostklar /(Adj.)/

trong trẻo; không có mây trong tiết trời lạnh giá;

silbern /(Adj.)/

(dichter ) kêu như bạc; kêu vang; ngân vang; trong trẻo; giòn tan;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

trong trẻo

klar (a), rein (a), sauber (a).