TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dấu hiệu

dấu hiệu

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển tiếng việt
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ Điển Tâm Lý

ký hiệu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ Điển Tâm Lý

điềm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhãn hiệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dấu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cờ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

triệu chứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển toán học Anh-Việt

cái dáu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chú thích.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc điểm nông dân.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ómina triệu trúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

triệu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẩu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mốc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ký hịêu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nhãn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cọc tiêu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đặc điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dấu vết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

triệu ehứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tán hiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiệu lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biểu trưng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biểu tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phép thử kiểm định

 
Từ điển toán học Anh-Việt

tiêu chuẩn 

 
Từ điển toán học Anh-Việt

thời triệu.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

phù hiệu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bộ chỉ báo

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

chỉ định contraindication: chống chỉ định.

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

TÍN HIỆU

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

TƯỢNG TRƯNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
dấu hiệu .

dấu hiệu .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

dấu hiệu

mark

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

marker

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sign

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

symbol

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

indication

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

cue mark

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

reference mark

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tick

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 characteristic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 criterion

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 test

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 symbol

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

flag

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tab

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tag

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

symptom

 
Từ điển toán học Anh-Việt

test

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Omen

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Flags

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

dấu hiệu

Marke

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Markierung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Abzeichen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kennzeichen

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Notabene

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vermerli

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-gutregel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Omen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Deutezeichen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ankörnung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Markierer

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Symbol

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schild

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Stigma

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anzeichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Merkzeichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Indiz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vorzeichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zeichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Signum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bezeichnung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Merker

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
dấu hiệu .

Gestützeichen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Kennzeichen des Lebens

Dấu hiệu của sự sống

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Formelzeichen

Dấu hiệu công thức

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Besondere Merkmale

Dấu hiệu đặc biệt

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es werden Gebots­, Verbots­, Warn­, Rettungs­ und Ge­ fahrstoffzeichen verwendet.

Có nhiều loại dấu hiệu an toàn như dấu hiệu bắt buộc, dấu hiệu cấm, dấu hiệu cảnh báo, dấu hiệu cấp cứu và dấu hiệu chất nguy hiểm.

Gebotszeichen (Bild 1) sind rund und in den Far­ ben blau und weiß gehalten.

Dấu hiệu bắt buộc (Hình 1) hình tròn với nền xanh và dấu hiệu trắng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anzeichen von Reue erkennen lassen

cho thấy dấu hiệu tỏ vẻ ân hận.

er hielt die Begegnung für ein böses Vorzeichen

hắn cho rằng cuộc gặp mặt này là điềm xắu.

das Zeichen zum Angriff

hiệu lệnh tấn công

jmdm. ein Zeichen geben

ra hiệu cho ai

zum od. als Zei chen ihrer Versöhnung

là đấu hiệu giảng hòa

ein heimliches Zeichen

một mật hiệu

sich durch Zeichen miteinander verständigen

ra dấu cho nhau.

Từ Điển Tâm Lý

DẤU HIỆU,TÍN HIỆU,KÝ HIỆU,TƯỢNG TRƯNG

[VI] DẤU HIỆU, TÍN HIỆU, KÝ HIỆU, TƯỢNG TRƯNG

[FR]

[EN]

[VI] Vì nghĩa gần nhau, có liên quan với nhau, nên trong mục này ghép lại bốn từ: dấu hiệu (signe), tín hiệu (signal), ký hiệu (symbole như trong hóa học) và tượng trưng (symbole), cũng có khi gọi là biểu tượng. Dấu hiệu là một vật - một tiếng nói, câu viết, cử động, hình vẽ - chỉ nội dung mội khái niệm; trong ngôn ngữ dấu hiệu là cái biểu đạt (signifié). Giữa hai bên có thể có mối quan hệ hữu cơ, như khói là dấu hiệu có lửa, hoặc chỉ là quy ước như trong ngôn ngữ nói hay viết (khác với hình vẽ hay sơ đồ). Tín hiệu là một tri giác do kinh nghiệm được liên kết với một tình huống hay một vật nào đó, báo trước sự việc sẽ xảy ra. Một kích thích điều kiện trở thành tín hiệu (x. Điều kiện hóa). Ký hiệu có nghĩa gần tín hiệu, tính quy ước rõ hơn, như ký hiệu sách trong thư viện, ký hiệu hóa học. Tượng trưng là một sự vật cụ thể gợi lên một sự vật trừu tượng, như bồ câu là tượng trưng cho hòa bình. Đặc điểm của trí tuệ loài người là tạo ra cả một loạt dấu hiệu, tín hiệu, ký hiệu, tượng trưng có hệ thống khác biệt với thế giới sự vật cụ thể. Vận dụng được các loại tín hiệu này là chức năng tín hiệu (fonction sémiotique), cũng có học giả gọi là chức năng tượng trưng (fonction symbolique).

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

indication

dấu hiệu, chỉ định contraindication: chống chỉ định.

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Merker

[VI] cờ, bộ chỉ báo, dấu hiệu

[EN] Flags

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

symbol

phù hiệu, ký hiệu, dấu hiệu

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Omen

Dấu hiệu, thời triệu.

Từ điển toán học Anh-Việt

symptom

dấu hiệu, triệu chứng

test

phép thử kiểm định, dấu hiệu, tiêu chuẩn 

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

marker

dấu hiệu, ký hiệu

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stigma /[’stigma], das; -s, ...men u. -ta/

(bildungsspr ) dấu; dấu hiệu;

Anzeichen /das; -s, -/

dấu hiệu; đặc điểm (Merkmal);

cho thấy dấu hiệu tỏ vẻ ân hận. : Anzeichen von Reue erkennen lassen

Markierung /die; -, -en/

dấu hiệu; nhãn hiệu;

Merkzeichen /das/

dấu hiệu; dấu vết;

Indiz /[in'diits], das; -es, -ien/

(bildungsspr ) dấu hiệu; triệu chứng; điềm;

Vorzeichen /das; -s, -/

triệu ehứng; dấu hiệu; điềm (Omen);

hắn cho rằng cuộc gặp mặt này là điềm xắu. : er hielt die Begegnung für ein böses Vorzeichen

Zeichen /[tsaixon], das; -s, -/

dấu hiệu; tán hiệu; hiệu lệnh;

hiệu lệnh tấn công : das Zeichen zum Angriff ra hiệu cho ai : jmdm. ein Zeichen geben là đấu hiệu giảng hòa : zum od. als Zei chen ihrer Versöhnung một mật hiệu : ein heimliches Zeichen ra dấu cho nhau. : sich durch Zeichen miteinander verständigen

Signum /das; -s, ...gna (bildungsspr.)/

dấu hiệu; biểu trưng; biểu tượng (Zeichen, Symbol);

Bezeichnung /die; -, -en/

(o Pl ) dấu hiệu; ký hiệu; đặc điểm (Kennzeichnung, Markierung);

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ankörnung /f/CNSX/

[EN] mark

[VI] dấu hiệu, mốc

Marke /f/M_TÍNH/

[EN] mark, marker

[VI] dấu, dấu hiệu

Markierer /m/SỨ_TT, VT&RĐ, V_THÔNG/

[EN] marker

[VI] dấu hiệu, mốc

Symbol /nt/M_TÍNH/

[EN] symbol

[VI] ký hiệu, dấu hiệu (mặt đồ hoạ)

Schild /m/V_TẢI/

[EN] sign

[VI] dấu hiệu, ký hịêu

Markierung /f/M_TÍNH/

[EN] flag, marker, tab, tag

[VI] cờ, dấu hiệu, nhãn

Markierung /f/VT_THUỶ/

[EN] mark

[VI] dấu hiệu, cọc tiêu, mốc

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gestützeichen /n -s, =/

dấu hiệu (của ngựa).

Notabene /n = u -s, = u -s/

dấu hiệu; diều ghi chép, bút kí; tin ngắn (trên báo).

Vermerli /m-(e)s, -e {/

cái] dáu, dấu hiệu, chú thích.

-gutregel /f =,-n/

dấu hiệu (ỏ nông dân), đặc điểm nông dân.

Omen /n -s,/

n -s, Ómina triệu trúng, dấu hiệu, điềm, triệu.

Deutezeichen /n -s, =/

dẩu, dấu hiệu, nhãn hiệu, tì, vết; [sự] danh dáu, ghi dâu, làm dấu, đóng dấu; dấu, ngấn.

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Dấu hiệu

(của phát xạ âm): Tập hợp các đặc trưng của các thuộc tính có thể tái tạo của các tín hiệu phát xạ âm gắn liền với vật thử quy định khi được quan sát với một hệ thống dụng cụ cụ thể theo các điều kiện thử quy định.

Từ điển tiếng việt

dấu hiệu

- d. 1 Dấu dùng để làm hiệu cho biết điều gì. Dấu hiệu liên lạc. Giơ tay làm dấu hiệu. 2 Hiện tượng tỏ rõ điều gì. Dấu hiệu khả nghi. Có dấu hiệu tiến bộ.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Kennzeichen

[EN] (distinctive) sign

[VI] dấu hiệu (đặc trưng)

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

indication

Dấu hiệu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cue mark

dấu hiệu

mark

dấu hiệu

reference mark

dấu hiệu

marker

dấu hiệu

sign

dấu hiệu

symbol

dấu hiệu

symbol

dấu hiệu (mặt đồ họa)

tick

dấu hiệu

 characteristic, criterion

dấu hiệu

symbol, test

dấu hiệu (mặt đồ họa)

 symbol /toán & tin/

dấu hiệu (mặt đồ họa)

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dấu hiệu

dấu hiệu

Marke f, Abzeichen n,

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

mark

dấu hiệu