Aufrechnung /die; -, -en/
sự tính toán;
Rechnung /die; -, -en/
(o Pl ) sự tính toán (trong kinh doanh);
làm sổ kế toán theo dõi thu chi. : (Wirtsch. ) Rechnung führen
Berechnung /die; -, -en/
sự tính toán;
sự tính toán chi phí : Berechnung der Kosten theo tính toán của tồi phải mất ba giò đồng hồ để hoàn thành công việc. : nach meiner Berechnung ist die Arbeit in drei Stunden erledigt
Rechnung /die; -, -en/
sự tính;
sự tính toán (Berechnung, Ausrechnung);
trong phần tính toán có một sai sót : in der Rechnung steckt ein Fehler sự tiên liệu của tôi đã không đúng : meine Rechnung stimmte nicht suy nghĩ của ai đã không đúng và không đem lại kết quả như ý. : jmds. Rechnung geht [nicht] auf
Ausrechnung /die; -, -en/
sự tính toán;
sự trù tính;
Verrechnung /die; -, -en/
sự tính toán;
sự đưa vào tài khoản;
Zählung /die; -, -en/
sự thống kê;
sự tính toán;
sự kiểm;
Ansatz /der; -es, Ansätze/
(Wirtsch ) sự đánh giá;
sự ước lượng;
sự tính toán (Veranschlagung, Voranschlag, Kalkulation);
khoản dự chi cho việc xây dựng nhà ở là 187 triệu Euro. : für den Wohnungsbau sind 187 Millionen Euro in Ansatz gebracht worden
Aufführung /die; -, -en/
sự tính toán;
sự thực hiện;
sự kê khai (das Nennen);
Errechnung /die; -/
sự cân nhắc;
sự tính toán;
sự trù tính;
Erwägung /die; -, -en/
sự cân nhắc;
sự tính toán;
sự đắn đo suy nghĩ;
Berechnung /die; -, -en/
(o PI ) (abwertend) sự tính toán;
sự mưu lợi cho riêng mình;
tính tư lợi (Eigennutz);